Thông báo sâu bệnh tuần 36
Phú Thọ - Tháng 9/2014

(Từ ngày 01/09/2014 đến ngày 07/09/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÚ THỌ


Số: 36/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



 


Phú Thọ, ngày 4  tháng 09  năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 01  tháng 09 đến ngày 07 tháng 09 năm 2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình:  27-290C; Cao: 330C  Thấp: 230C

Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, có mưa rào xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa mùa trung: Diện tích 1004,6 ha; GĐST: trỗ - làm hạt .

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và GĐST cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa Mùa trung

Bệnh bạc lá

0.4

7.2

C1,3

Bệnh khô vằn

5.527

21.6

C1, 3

Chuột

Rầy các loại

15.2

56

Tt, t3

Rầy các loại (trứng)

1.6

24

nhện gié

1.09

7.5


III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TN

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

Lúa Mùa trung

0.4

7.2

bệnh khô vằn

5.527

21.6

Rầy các loại

15.2

56

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:

(Từ ngày 01 tháng 9 đến 07 tháng 09  năm 2014)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh bạc lá

0.4

7.2

1


1

Hà Thạch,

2

Bệnh khô vằn

5.527

21.6

280.113

280.113

79.191

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

3

Rầy các loại

15.2

56

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung

4

Nhện gié

1.09

7.5

67.083

67.083

Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:

+ Trên Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, nhện gié gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại nặng (xã Hà Thạch có 0,4 ha nhiễm sâu đục thân, tỷ lệ dảnh hại 13.2%); Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác. Bệnh bạc lá  gây hại nhẹ cục bộ 1 ha ( tỷ lệ lá hại cục bộ ruộng 11.2 % đồng tháp xã Hà Thạch)

2. Biện pháp xử lý:

* Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.

* Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.

+  Đối với bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:

Khi ruộng chớm bị bệnh phải ngừng bón phân hóa học, phân bón lá, các chất kích thích sinh trưởng và cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

Lưu ý: Ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày.

+ Đối với bệnh khô vằn:

Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50 SC, Kansui 21.2 WP, Jinggangmeisu 10 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì

3. Dự kiến thời gian tới:

- Trên Lúa mùa trung:

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ; Rầy các loại gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

 Đỗ Thị Hà

Ngày 04  tháng 09  năm 2014

Trạm trưởng

Lê Diên Quang



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...