THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 8 đến ngày 31 tháng 08 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-290C; Cao: 320C Thấp: 240C
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng, thỉnh thoảng có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: Diện tích 1004,6 ha; GĐST: Đòng già - trỗ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Mùa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.40
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.233
|
2.40
|
T3, 4
|
Bệnh bạc lá
|
0.427
|
8.00
|
C1
|
Bệnh khô vằn
|
3.297
|
14.70
|
C1, 3
|
Chuột
|
0.323
|
2.90
|
|
Rầy các loại
|
7.20
|
56.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TN
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa Mùa trung
|
21
|
0
|
0
|
8
|
11
|
2
|
|
|
|
2.40
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
42
|
0
|
4
|
19
|
16
|
3
|
|
|
|
0.233
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
17
|
|
17
|
0
|
|
|
|
|
|
0.427
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
34
|
|
25
|
9
|
|
|
|
|
|
3.297
|
14.70
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.323
|
2.90
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 25 tháng 8 đến 31 tháng 08 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa Mùa trung
|
0-8
|
16
|
33.378
|
33.378
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
2
|
Sâu đục thân
|
1.9-2.2
|
2.4
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
0-4.8
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch,
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
5.3-9.1
|
14.7
|
158.38
|
158.38
|
|
|
|
158.38
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
4
|
Chuột
|
0-2.1
|
2.9
|
21.27
|
21.27
|
|
|
|
|
Văn Lung
|
5
|
Rầy các loại
|
32-40
|
56
|
|
|
|
|
|
|
Hà Lộc, Văn Lung
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
Hiện nay trên địa bàn Thị xã Phú Thọ diện tích lúa mùa trung đã trỗ được khoảng 60% (602,4 ha).
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên Lúa mùa trung: Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá, chuột gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác, cục bộ hại nặng (xã Hà Thạch có 0,4 ha nhiễm sâu đục thân, tỷ lệ dảnh hại 13.2%); Rầy các loại, bệnh bạc lá, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.
* Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
+ Đối với bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn:
Khi ruộng chớm bị bệnh phải ngừng bón phân hóa học, phân bón lá, các chất kích thích sinh trưởng và cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc đặc hiệu sau: Novaba 68WP, Starwiner 20WP, PN-Balacide 32WP, Xanthomix 20WP, ... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
Lưu ý: Ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày.
+ Đối với bệnh khô vằn:
Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50 SC, Kansui 21.2 WP, Jinggangmeisu 10 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa mùa trung:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ xít dài, chuột gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 26 tháng 08 năm 2014
Trạm trưởng
Lê Diên Quang
|