THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 8 đến ngày 24 tháng 08 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết: Nhiệt độ trung bình: 27-280C; Cao: 300C Thấp: 250C
Nhận xét khác: Trong tuần trời âm u, có lúc có mưa rào và dông, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa mùa trung: Diện tích 1004,6 ha; GĐST: Làm đòng - đòng già.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa Mùa trung
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
2.933
|
16.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.497
|
2.40
|
|
Bệnh khô vằn
|
2.363
|
10.40
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.533
|
9.60
|
|
Rầy các loại
|
16.80
|
64.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TN
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa Mùa trung
|
57
|
8
|
24
|
17
|
6
|
2
|
|
|
|
2.933
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
49
|
0
|
31
|
14
|
4
|
0
|
|
|
|
0.497
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
2.363
|
10.40
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.80
|
64.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH:
(Từ ngày 18 tháng 8 đến 24 tháng 08 năm 2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa Mùa trung
|
0-8
|
16
|
67.082
|
67.082
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
2
|
Sâu đục thân
|
0-1.9
|
2.9
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
3
|
Rầy các loại
|
24-48
|
64
|
|
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
4.2-6.7
|
10.4
|
21.27
|
21.27
|
|
|
|
|
Hà Thạch, Hà Lộc, Văn Lung
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
+ Trên Lúa mùa trung: Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (xã Hà Thạch có 1 ha nhiễm sâu đục thân, tỷ lệ dảnh hại 8,2%); Bướm sâu đục thân, trứng sâu đục thân rải rác; Rầy các loại, bệnh vàng lá sinh lý, sâu cuốn lá lớn, chuột, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.
* Thường xuyên thăm đồng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để phòng trừ kịp thời.
+ Đối với sâu cuốn lá:
Chỉ phun thuốc trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2 khi lúa ở giai đoạn đứng cái - làm đòng (2 khóm có 1 con) và trên 50 con/m2 khi lúa ở giai đoạn đẻ nhánh rộ (1 khóm có 1 con), sử dụng 01 trong các loại thuốc như: Victory 585 EC, Wavotox 585 EC, Rigell 800 WG, ... phối trộn với thuốc Alfacua 10 EC,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Đối với bệnh khô vằn:
Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50 SC, Kansui 21.2 WP, Jinggangmeisu 10 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên Lúa mùa trung:
+ Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn, sâu đục thân gây hại nhẹ; Rầy các loại, bọ xít dài gây hại nhẹ rải rác.
+ Trong điều kiện thời tiết như hiện nay chú ý đề phòng bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh và gây hại.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 19 tháng 08 năm 2014
Trạm trưởng
Lê Diên Quang
|