CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 36 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 5 tháng 9 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 5 đến ngày 11 tháng 9 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30 oC, cao 32 oC, Thấp 28oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ, Ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
- Lúa mùa sớm: Diện tích: 900 ha; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo: 1- 10 / 6/ 2010; Thời gian cấy từ: 12 - 26/6: GĐST: chín – thu hoạch
- Lúa mùa trung: Diên tích 320,9 ha ; Giống: TNU16. TNU9, KD...
+ Thời gian gieo 10 - 14/6:; Thời gian cấy từ: 26/6- 5/7: GĐST: đỏ đuôi- chín
- Đậu tương: 9ha ; GĐST: thu hoạch
- Rau: Diện tích 30 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT 39 ha: GĐST: thu hoạch
- Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
900
|
Rầy các loại
|
4430.00
|
12000.00
|
595.161
|
125.161
|
180.00
|
290.00
|
490.677
|
400.677
|
90.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3.4.5TT
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
1494.50
|
8400.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.80
|
49.00
|
104.516
|
34.839
|
34.839
|
34.839
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa trung
|
320
|
Rầy các loại
|
1950.00
|
8000.00
|
100.714
|
25.00
|
60.00
|
25.00
|
82.286
|
82.286
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
885.00
|
5000.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
10.65
|
42.00
|
18.286
|
9.143
|
4.571
|
4.571
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2.3
|
|
|
Sâu đục thân
|
0.675
|
3.00
|
55.00
|
55.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.20
|
31.00
|
54.857
|
27.429
|
27.429
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
*Trên lúa mùa
- Rầy các loại, phát sinh phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại năng đến rất nặng đã gây cháy chòm cháy ổ trên những diện tích không phòng trừ, phòng trừ kém hiệu quả
- Sâu cuốn lá gây hại trên lúa mùa trung trỗ muộn, mức độ hại nhẹ - TB , cục bộ hại nặng
- Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại, mức độ hại nhẹ - TB.Cục bộ hại nặng những diện tích bị đổ
- Ngoài ra: nhện gié, sâu đục thân, châu chấu, bọ xít hại nhẹ
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của trạm.
- Trạm tham mưu cho UBND thành phố ra công điện số 03 về việc phòng trừ rầy nâu gây hại trên lúa mùa
- Phối hợp với cá ban ngành trực tiếp xuống cơ sở chỉ đạo phòng trừ rầy lứa 6 gây hại trên lúa mùa
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa mùa sớm, mùa trung:
- Rầy nâu, rầy lưng trắng tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng đến rất nặng trên những ruộng không phòng trừ và những ruộng phòng trừ kém hiệu quả.
- Bệnh khô vằn phát tiếp tục gây hại nhẹ - TB.cục bộ hại nặng trên những ruộng bị đổ
- Sâu đục thân gây bông bạc trên những diện tích trỗ muộn
- Đề phòng bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn, đen lép hạt phát triển và gây hại sau các trận mưa bão.
Ngày 10 tháng 9 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|