Thông báo sâu bệnh tuần 35
Thanh Thủy - Tháng 8/2014

(Từ ngày 25/08/2014 đến ngày 31/08/2014)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ


Số: 35/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 26  tháng 08 năm 2014

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 25  tháng 08 đến ngày 31  tháng 08  năm 2014)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 29- 30 0C; Cao: 33 0C; Thấp: 26 0C.

- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..

- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.

Trong kỳ, đêm và sáng có sương, trời có nắng mưa xen kẽ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1392 ha, GĐST: Đòng già - trỗ - chắc xanh.

 Diện tích lúa đã trỗ: 1183,2 ha (85 % diện tích).

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa sớm

(Đòng già - trỗ - chắc xanh)

Sâu cuốn lá nhỏ

4,8

16

T4,5

Sâu đục thân

0,4

2,4

Bệnh bạc lá

0,2

3,2

C1,3

Bệnh đốm sọc VK

1,6

9,6

C3,5

Bệnh khô vằn

9,0

48

C3,5

Bọ xít dài

0,17

1

Rầy các loại

124,0

560

TT

Rầy các loại (trứng)

73,3

240


 III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

(Đòng già - trỗ - chắc xanh)

50

7

19

24

4,8

16

Sâu đục thân

0,4

2,4

Bệnh bạc lá

0,2

3,2

Bệnh đốm sọc VK

1,6

9,6

Bệnh khô vằn

9,0

48

Bọ xít dài

0,17

1

Rầy các loại

124,0

560

Rầy các loại (trứng)

73,3

240

IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa sớm

 (Đòng già - trỗ - chắc xanh)

7- 8

16

149,9

149,9

+ 149,9

Đồng Luận, La Phù,

 Xuân Lộc

2

Sâu đục thân

0

2,4

Đồng Luận, La Phù,

 Xuân Lộc

3

Bệnh bạc lá

0

3,2

La Phù,

 Xuân Lộc

4

Bệnh đốm sọc VK

4- 4,8

9,6

- 59,3

Đồng Luận, La Phù,

 Xuân Lộc

5

Bệnh khô vằn

6- 18

48

399,4

368,7

30,7

- 6,9

61,4

Đồng Luận, La Phù,

 Xuân Lộc

6

Bọ xít dài

0

1

La Phù, Đồng Luận

7

Rầy các loại

120- 240

560

- 28,6

Đồng Luận, La Phù,

 Xuân Lộc

8

Rầy các loại (trứng)

80- 120

240

Đồng Luận, La Phù,

 Xuân Lộc

Bottom of Form


V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại trung bình- nặng, cục bộ hại rất nặng trên những ruộng bón phân không cân đối, cấy dầy, ruộng có bộ lá xanh tốt rậm rạp; Bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại nặng; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bọ xít dài, nhện gié,... gây hại nhẹ rải rác.

2. Dự kiến thời gian tới:

* Trên lúa mùa sớm: Bệnh khô vằn gây hại mức độ trung bình- nặng; Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra sâu cuốn lá nhỏ, chuột, châu chấu, bọ xít dài, nhện gié ... gây hại nhẹ.

3. Biện pháp xử lý:

* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng bệnh bạc lá- đốm sọc vi khuẩn, rầy các loại, sâu đục thân gây dảnh héo bông bạc. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.

   Ngày 26  tháng 8  năm 2014

      Người tập hợp 

   Lương Thị Hiệp

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...