CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 32/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 5 tháng 08 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 4 tháng 08 đến ngày 10 tháng 08 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 29- 300C; Cao: 34 0C; Thấp: 25 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, sáng sớm nhiều mây, trưa chiều trời nắng nóng, cuối kỳ trời âm u có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1152,2 ha, GĐST: Đứng cái- làm đòng.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(Đứng cái- làm đòng)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
12,2
|
32
|
T2,3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,4
|
2
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7,2
|
24
|
|
Sâu đục thân
|
0,4
|
2
|
T2
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,12
|
0,7
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,05
|
0,3
|
|
Bệnh khô vằn
|
3,6
|
14
|
C1,3
|
Châu chấu
|
1,03
|
8
|
|
Chuột
|
0,38
|
3
|
|
Rầy các loại
|
78,7
|
320
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
(Đứng cái- làm đòng)
|
52
|
9
|
18
|
16
|
4
|
3
|
|
2
|
|
12,2
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
16
|
3
|
7
|
5
|
1
|
0
|
|
|
|
0,4
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,6
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,38
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,7
|
320
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
(Đứng cái- làm đòng)
|
7- 16
|
32
|
640,5
|
640,5
|
|
|
+300,6
|
25,4
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,3- 0,7
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
7- 16
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
4
|
Sâu đục thân
|
1
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,2- 0,3
|
0,7
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
6
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,1- 0,2
|
0,3
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù
|
7
|
Bệnh khô vằn
|
4- 8
|
14
|
49,3
|
49,3
|
|
|
- 153,8
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
8
|
Châu chấu
|
3- 4
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
9
|
Chuột
|
1- 2
|
3
|
25,4
|
25,4
|
|
|
- 205
|
|
Đồng Luận,
Xuân Lộc
|
10
|
Rầy các loại
|
80- 240
|
320
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình trên diện rộng; Trưởng thành cuốn lá tiếp tục ra và đẻ trứng, cục bộ 35- 40 quả/m2; Trưởng thành sâu đục thân tiếp tục ra và đẻ trứng; sâu non gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; Chuột hại nhẹ, cục bộ ổ nặng trên những ruộng cao hạn, ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn. Ngoài ra bệnh khô vằn, châu chấu, rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh đốm sọc vi khuẩn nguồn bệnh đã xuất hiện tại xã Đồng Luận, Xuân Lộc.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá tiếp tục đẻ trứng, sâu non cuốn lá nhỏ tiếp tục nở và tích lũy mật độ gây hại với mức độ gây hại trung bình, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời; sâu đục thân gây hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại ổ; bệnh khô vằn gây hại nhẹ- trung trên diện rộng; chuột gây hại cục bộ; Bệnh đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại, mức độ hại nhẹ- trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bọ xít dài... gây hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt là đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân.
+ Sâu cuốn lá nhỏ: Phòng trừ khi ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2;
+ Sâu đục thân 2 chấm: Phòng trừ khi ruộng có mật độ ổ trứng trên 0,3 ổ/m2.
Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Vitory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95 SP, Rigell 800 WG, ... phun diệt trừ cả sâu cuốn lá và sâu đục thân; Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 5 tháng 8 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|