CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 30/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 22 tháng 07 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 07 đến ngày 27 tháng 07 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 30 0C; Cao: 34 0C Thấp: 24 0C
Nhận xét khác: Đầu kỳ trời nắng nóng, cuối kỳ do ảnh hưởng của bão trời có mưa rào, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1152,2 ha, GĐST: đẻ nhánh rộ- cuối đẻ nhánh.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(đẻ nhánh)
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
2,1
|
18
|
|
Rầy các loại
|
16,5
|
80
|
|
Châu chấu
|
1,6
|
9
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
13,1
|
40
|
T3,4,5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,7
|
6
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
8,8
|
32
|
|
Sâu đục thân
|
0,3
|
3
|
T4,5
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0,04
|
0,4
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
( đẻ nhánh)
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
143
|
16
|
27
|
34
|
35
|
31
|
0
|
|
|
13,1
|
40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân 2 chấm
|
|
17
|
0
|
0
|
2
|
6
|
8
|
|
1
|
|
0,3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
Lúa (đẻ nhánh)
|
2- 8
|
18
|
40,5
|
|
|
|
+ 40,5
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy
|
2
|
Rầy các loại
|
16- 40
|
80
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
3
|
Châu chấu
|
2- 4
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
4
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
16- 24
|
40
|
74,7
|
|
|
|
+ 74,7
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
5
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0,4- 1
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
6
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
8- 16
|
32
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
7
|
Sâu đục thân
|
0
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy
|
8
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
0
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT Thanh Thủy
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: Trưởng thành sâu cuốn lá nhỏ lứa 5 đã ra và đẻ trứng; sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; bệnh sinh lý (nghẹt rễ), châu chấu gây hại nhẹ; sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ. Ngoài ra: rầy các loại, sâu cuốn lá lớn, bọ xít dài, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Trứng sâu cuốn lá nhỏ tiếp tục nở, sâu non gây hại nhẹ- trung bình; sâu đục thân, rầy các loại, châu chấu gây hại nhẹ; Ngoài ra sâu cuốn lá lớn, bệnh sinh lý, bọ xít dài, bọ xít đen gây hại nhẹ rải rác.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời. Đặc biệt lưu ý đối tượng sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hai chấm. Tích cực diệt chuột bằng mọi biện pháp.
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
Ngày 22 tháng 07 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|