CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 33/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 12 tháng 08 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 08 đến ngày 17 tháng 08 năm 2014)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1, Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình: 30- 32 0C; Cao: 36 0C; Thấp: 26 0C.
- Độ ẩm trung bình:……………….., Cao:………, Thấp:……………..
- Lượng mưa: Tổng số……………………………..cây trồng.
Trong kỳ, trời nắng nóng, xen kẽ có mưa, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Lúa mùa sớm: Diện tích: 1392 ha, GĐST: Làm đòng- trỗ.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa sớm
(làm đòng-trỗ)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7,1
|
35
|
|
Sâu đục thân
|
0,6
|
3,7
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0,02
|
0,2
|
|
Bệnh bạc lá
|
1,1
|
9,6
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
4,0
|
20
|
|
Bệnh khô vằn
|
7,7
|
24
|
|
Chuột
|
0,7
|
4,7
|
|
Rầy các loại
|
117,3
|
480
|
|
|
|
|
|
III/ DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
(làm đòng-trỗ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,1
|
35
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
3,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
9,6
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm sọc VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,7
|
24
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,7
|
4,7
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
117,3
|
480
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa sớm
(làm đòng-trỗ)
|
7- 16
|
35
|
309,1
|
309,1
|
|
|
+283,1
|
556,8
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
2
|
Sâu đục thân
|
1- 2
|
3,7
|
59,6
|
59,6
|
|
|
+ 46,3
|
79,6
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
3
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0
|
0,2
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
4
|
Bệnh bạc lá
|
1,6- 4
|
9,6
|
|
|
|
|
- 76,6
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
5
|
Bệnh đốm sọc VK
|
4- 8
|
20
|
128,5
|
128,5
|
|
|
+ 9,4
|
79,6
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
6- 18
|
24
|
417,6
|
417,6
|
|
|
+ 81,2
|
169,9
|
Đồng Luận, La Phù
|
7
|
Chuột
|
1-2,2
|
4,7
|
79,6
|
79,6
|
|
|
- 26,2
|
|
Đồng Luận, La Phù,
Xuân Lộc
|
8
|
Rầy các loại
|
80- 240
|
480
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận,
Xuân Lộc
|
Bottom of Form
V/ Nhận xét:
1.Tình hình dịch hại:
* Trên lúa mùa sớm: sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ đến trung bình; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; Chuột hại nhẹ, cục bộ hại ổ trên những ruộng cao hạn, ruộng ven đồi, gò, kênh mương, đường lớn. Ngoài ra rầy các loại, châu chấu, bọ xít dài,... gây hại nhẹ rải rác.
2. Dự kiến thời gian tới:
* Trên lúa mùa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình; Sâu đục thân gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ; Bệnh khô vằn tiếp tục phát triển, lây lan gây hại mạnh, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, lá xanh tốt, bón nhiều phân đạm, ruộng khô hạn; Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn tiếp tục phát sinh, lây lan và gây hại mạnh, mức độ hại trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra chuột, rầy các loại, châu chấu, bọ xít dài... gây hại nhẹ.
3. Biện pháp xử lý:
* Trên lúa mùa sớm: Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
+ Sâu cuốn lá nhỏ (phòng trừ khi ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2), sâu đục thân 2 chấm (phòng trừ khi ruộng có mật độ ổ trứng trên 0,3 ổ/m2): Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Vitory 585 EC, Wavotox 585 EC, Nicata 95 SP, Rigell 800 WG, ... phun diệt trừ cả sâu cuốn lá và sâu đục thân; Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20%, sử dụng một trong các loại thuốc Lervil 5SC, Cavil 50 SC, Kansui 21.2 WP, Jinggangmeisu 10 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.
+ Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh phải ngừng bón phân hóa học, phân bón qua lá, các chất kích thích sinh trưởng và cần phun trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, Kamsu 2 SL, ... pha và phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5- 7 ngày.
Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Ngày 12 tháng 8 năm 2014
Người tập hợp
Lương Thị Hiệp
|
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|