CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PT VIỆT TRÌ
..................
Số: 33/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 20 tháng 8 năm 2009
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 17 đến ngày 23 tháng 8 năm 2009)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 30oC, cao 35oC, Thấp 25oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Ngày nắng nóng cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa: Mùa
- Trà mùa sớm: Diên tích 1000 ha : Giống KD, BTST, NƯ838, NƯSố7...
+ Thời gian gieo 3-10/6; Thời gian cấy từ 15 - 26/6 ; GĐST: Trỗ - ngậm sữa
- Trà Lúa mùa trung: Diện tích: 375 ha; Giống KD18, Q5
+ Thời gian gieo: 12/6 - 18/6 ;Thời gian cấy từ 26/6 - 5/7 ; GĐST: Đòng già - Trỗ
- Ngô: Diện tích:...... ha; giống..... ;GĐST:...........
- Rau: Diện tích 20 ha, Giống các loại. GĐST: PT- TH
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: quả già
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
1000
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
73.75
|
300.00
|
930.151
|
42.211
|
100.00
|
787.94
|
873.367
|
873.367
|
|
205
|
81
|
100
|
24
|
0
|
0
|
0
|
T1.2
|
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
50.875
|
140.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
90.00
|
680.00
|
|
|
|
|
|
|
|
102
|
0
|
0
|
18
|
36
|
48
|
0
|
T5.TT
|
|
|
Trứng rầy
|
397.70
|
3660.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
4.75
|
40.00
|
217.085
|
144.724
|
72.362
|
|
247.236
|
247.236
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1.3
|
Lúa trung
|
344
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
38.25
|
300.00
|
317.538
|
|
|
317.538
|
95.262
|
95.262
|
|
195
|
120
|
67
|
8
|
0
|
0
|
0
|
T1.2
|
|
|
Trứng sâu cuốn lá nhỏ
|
21.125
|
160.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
86.75
|
500.00
|
|
|
|
|
|
|
|
209
|
0
|
0
|
0
|
89
|
120
|
0
|
T4.5.TT
|
|
|
Trứng rầy
|
536.75
|
4200.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1.325
|
10.00
|
5.292
|
5.292
|
|
|
2.646
|
2.646
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
II. Nhận xé
t:
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên lúa
- Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ và bắt đầu gây hại trên diện rộng, mật độ TB 80 - 120 con/m2, cao 160 - 200 con/m2, cục bộ 320 c/m2
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại mức độ hại nhẹ - TB
- Chuột phát triển gây hại trên những ruộng ven đồi, gò, ven bờ trục lớn, ven làng, khu nghĩa trang... Mức độ hại nhe, cục bộ ổ năng.
- Ngoài ra: Bọ rầy các loại, Châu chấu, bọ xít hại nhẹ; Bệnh bạc lá hại nhẹ cục bộ trên giống thục hưng.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban, các HTX tăng cường kiểm tra đồng ruộng, đôn đốc và chỉ đạo chiến dịch phòng trừ sâu CLN bảo vệ lúa mùa.
- Hướng dẫn bà con kiểm tra thăm đồng, xác định mật độ sâu cuốn lá nhỏ sau fun thuốc 3 - 5 ngày, và chủ động phun thuốc nhắc lại lần 2 trên những diện tích còn mật độ sâu cao > 20c/m2 trở lên.
* Dự kiến thời gian tới:
- Sâu CLN tiếp tục gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại rất nặng trên những diện tích không phòng trừ kịp thời.
- Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ trên những ruộng lúa lai, ruộng cấy dầy, bón nhiều đạm.
- Rầy cám lứa 6 nở rộ và gây hại nhẹ - TB.
- Ngoài ra: Bệnh sinh lý, bệnh bạc lá, chuột, bọ xít dài, châu chấu gây hại nhẹ trên các trà lúa; Sâu đục thân hại rải rác.
Ngày 20 tháng 8 năm 2009
Người tập hợp:
ĐỖ THỊ HUYỀN
|
TRẠM TRƯỞNG
PHẠM HÙNG
|