Thông báo sâu bệnh tuần 33
Việt Trì - Tháng 8/2014

(Từ ngày 11/08/2014 đến ngày 17/08/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                         Số: 33 TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 11 đến ngày 17 tháng 8 năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 300C, Cao: 350C, Thấp: 260C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, có mưa rào nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa sớm: 800 ha, GĐST: Làm đòng.

* Lúa trung: 250ha, GĐST: Làm đòng.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm (làm đòng)

Sâu cuốn lá nhỏ

12.753

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.103

0.80

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.067

16.00

Sâu đục thân

0.953

12.90

Sâu đục thân (bướm)

0.073

0.60

Sâu đục thân (trứng)

0.15

1.00

Bệnh khô vằn

1.257

14.20

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.20

12.50

Chuột

0.52

4.30

Rầy các loại

22.133

240.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3.20

16.00

Lúa trung (Đứng cái – Làm đòng)

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.06

0.20

Sâu đục thân (bướm)

0.07

0.30

Sâu đục thân (trứng)

0.05

0.30

Bệnh khô vằn

1.01

5.10

Bệnh sinh lý (vàng lá)

4.69

12.70


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm (làm đòng)

12.753

40.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.103

0.80

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

1.067

16.00

Sâu đục thân

0.953

12.90

Sâu đục thân (bướm)

0.073

0.60

Sâu đục thân (trứng)

0.15

1.00

Bệnh khô vằn

1.257

14.20

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.20

12.50

Chuột

Lúa trung   (Đứng cái-làm đòng)

0.52

4.30

Rầy các loại

22.133

240.00

Sâu cuốn lá nhỏ

3.20

16.00

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0.06

0.20

Sâu đục thân (bướm)

0.07

0.30

Sâu đục thân (trứng)

0.05

0.30

Bệnh khô vằn

1.01

5.10

Bệnh sinh lý (vàng lá)

4.69

12.70

V.  DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa sớm (Đứng cái – làm đòng)

12.753

40.00

360.00

Nhẹ: 245.714

TB: 114.286

462.857

2

Sâu đục thân

0.953

12.90

TB:80.00

80.00

3

Sâu đục thân (trứng)

0.15

1.00

188.571

Nhẹ: 102.857

Tb: 22.857

62.857

188.571

4

Bệnh khô vằn

1.257

14.20

68.571

68.571

68.571

5

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1.20

12.50

68.571

68.571

68.571

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa trung (cuối đẻ - Đứng cái)

3.20

16.00

50.00

50.00

50.00

2

Sâu đục thân (trứng)

0.05

0.30

50.00

50.00

50.00

VI. NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại.

+ Trên Lúa:

 - Bướm sâu đục thân: Mật độ TB 0,1 – 0,6con/m2, cao 1-2 con/m2 (Sông Lô, Thụy Vân, Phượng Lâu, Thanh Đình).

 - Bướm sâu cuốn lá: Mật độ TB 0,1 – 0,8 com/m2, cao 1-2 con/m2  trên những ruộng xanh tốt, rậm rạp.

- Sâu cuốn lá tiếp tục gây hại nhẹ trên trà lúa mùa trung mật độ TB 8-16 con/m(Kim Đức), cục bộ 40 con/m2 (Thụy Vân)

 - Sâu đục thân cú mèo gây hại nhẹ, cục bộ hại TB trên những ruộng tốt, rậm rạp (Kim Đức).

 - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.

 - Chuột gây hại nhẹ.

- Bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ trên những đồng ruộng trũng, ngộ độc hữu cơ (Kim Đức, Sông Lô).

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên để nắm chắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng. Theo dõi chặt SCL nhỏ, Sâu đục thân lứa 4 nở rộ để có biện pháp chỉ đạo phòng trừ trong tháng 8.

* Dự kiến thời gian tới

+ Trên lúa:

- Sâu đục thân 2 chấm, sâu cuốn lá nở rộ và gây hại nhẹ -TB vào đầu tháng 8.

- Sâu đục thân cú mèo tiếp tục gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ.

- Chuột gây hại nhẹ.

                

        Người lập                                                                                                                         Trạm trưởng

 Đỗ Thị Nguyên Ngọc                                                                                                                Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...