thông báo sâu bệnh tuần 32
Thanh Sơn - Tháng 8/2013

(Từ ngày 05/08/2013 đến ngày 11/08/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  28-290C; Cao: 33-350C; Thấp: 24-250C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3513 ha; Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... ; GĐST: cuối đẻ - làm đòng.

+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  nảy búp – phát triển búp

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa mùa trung
(cuối đẻ- làm đòng)

Sâu cuốn lá nhỏ

8.40

42.00

T2

Sâu đục thân

0.51

5.70

Sâu đục thân (trứng)

0.007

0.10

Rầy các loại

46.967

805.00

Rầy các loại (trứng)

13.22

338.30

Chuột

0.88

5.80

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.40

12.00

Bệnh khô vằn

1.103

10.50

Cây chè ( nảy búp- phát triển búp

Bệnh thối búp

1.933

15.00

c1

Bọ cánh tơ

2.067

6.00

c1

Bọ xít muỗi

0.933

6.00

c1

Rầy xanh

2.133

6.00

c1


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung
(cuối đẻ- làm đòng)

66

10

34

15

4

3

0

8.40

42.00

Sâu đục thân

13

0

6

3

4

0

0

0.51

5.70

Sâu đục thân (trứng)

0

0.007

0.10

Rầy các loại

81

10

15

13

21

22

0

46.967

805.00

Rầy các loại (trứng)

0

13.22

338.30

Chuột

0

0.88

5.80

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0

0.40

12.00

Bệnh khô vằn

9

9

0

0

0

0

0

1.103

10.50

Bệnh thối búp

Cây chè ( nảy búp- phát triển búp

13

13

0

0

0

0

0

1.933

15.00

Bọ cánh tơ

24

24

0

0

0

0

0

2.067

6.00

Bọ xít muỗi

11

11

0

0

0

0

0

0.933

6.00

Rầy xanh

19

19

0

0

0

0

0

2.133

6.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày05 tháng 08 đến ngày 11 tháng 08 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa mùa trung
(cuối đẻ- làm đòng)

8.40

42.00

966.075

903.7

62.4

+

677.177

R

Sâu đục thân

0.51

5.70

175.65

175.65

+

H

Sâu đục thân (trứng)

0.007

0.10

Rầy các loại

46.967

805.00

201.073

201.073

+

H

Rầy các loại (trứng)

13.22

338.30

Chuột

0.88

5.80

464.548

464.548

+

H

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0.40

12.00

201.073

201.073

+

H

Bệnh khô vằn

1.103

10.50

288.898

288.898

-

H

Bệnh thối búp

Cây chè ( nảy búp- phát triển búp

1.933

15.00

363.94

363.94

+

181.97

H

Bọ cánh tơ

2.067

6.00

354.758

354.758

-

R

Bọ xít muỗi

0.933

6.00

172.788

172.788

-

H

Rầy xanh

2.133

6.00

527.546

527.546

+

R


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: 

 * Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên lúa mùa trung:

-         Sâu cuốn lá nhỏ: Gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng trên ruộng không phòng trừ kịp thời.

-         Sâu đục thân 2 chấm: Sâu non nở gây gây hại nhẹ- trung bình.

-         Rầy các loại gây hại nhẹ.

-         Chuột hại cục bộ nhẹ tại các ruộng cấy sớm ven rừng, gò đồi.

-         Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, gây hại nhẹ trên các diện tích cấy sớm.

+ Trên chè:

   - Bệnh thối búp hại nhẹ - trung bình.

   - Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên lúa mùa trung:

-         Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ trung bình nếu không được phòng trừ kịp thời.

-         Rầy các loại, sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ - trung bình.

-         Bệnh khô vằn hại, bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ.

-         Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

 + Trên cây chè:

    -  Bệnh thối búp hại nhẹ  đến trung bình . Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:                                             

1.Trên lúa mùa sớm:

- Trên lúa mùa trung tập chung bón phân thúc đòng  giúp cây  lúa sinh trưởng phát triển tốt.

- Sâu Cuốn lá nhỏ: Trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2; Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Tasodant 600 EC, F16 600 EC, Vitory 585 EC, ...  pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì. Phun các loại thuốc trên sẽ phòng trừ cả sâu dục thân và rầy các loại.

- Bệnh khô vằn: Trên các ruộng có tỷ lệ dảnh hại >20%. Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Validcin 3SL, Valivithaco 3L, Jingganmesui 3SL, ......

2. Trên cây chè:

- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

 

Người tập hợp

                               Nguyễn Hữu Đại

Ngày 06 tháng 08 năm 2013

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...