Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
Số 27/TBK – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 01 tháng 07 đến ngày 08 tháng 07 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 33-350C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ mùa: Diện tích: 11,4 ha. Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... GĐST: 2,5-3,5 lá
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 2344 ha; Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... ; GĐST: Mới cấy – hồi xanh
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Nảy búp – phát triển búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
(Mới cấy – hồi xanh)
|
Ốc bươu vàng
|
6.117
|
42.00
|
Non,TT
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.80
|
28.00
|
T1,2,3
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1.233
|
15.00
|
|
Rầy các loại
|
0.70
|
10.50
|
TT
|
Cây chè (Nảy búp – phát triển búp
|
Bệnh thối búp
|
0.60
|
3.00
|
C1
|
Bọ cánh tơ
|
13.20
|
27.00
|
C1,3
|
Bọ xít muỗi
|
6.967
|
22.00
|
C1
|
Rầy xanh
|
3.90
|
10.00
|
C1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
(Mới cấy – hồi xanh)
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
6.117
|
42.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
83
|
26
|
25
|
27
|
4
|
1
|
0
|
0
|
0
|
9.80
|
28.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
0.70
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè (Nảy búp – phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
163
|
88
|
0
|
62
|
0
|
13
|
0
|
|
|
13.20
|
27.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
67
|
67
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
6.967
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
54
|
54
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
3.90
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 01 tháng 07 đến ngày 08 tháng 07 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa mùa trung
(Mới cấy – hồi xanh)
|
6.117
|
42.00
|
846.065
|
488.903
|
357.162
|
|
+
|
377.265
|
R
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
9.80
|
28.00
|
162.968
|
162.968
|
|
|
+
|
|
H
|
3
|
Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)
|
1.233
|
15.00
|
142.865
|
142.865
|
|
|
+
|
|
H
|
4
|
Rầy các loại
|
0.70
|
10.50
|
|
|
|
|
|
|
R
|
5
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè (Nảy búp – phát triển búp
|
0.60
|
3.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
13.20
|
27.00
|
1425.673
|
1032.142
|
393.531
|
|
+
|
305.00
|
R
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
6.967
|
22.00
|
909.602
|
815.673
|
93.929
|
|
+
|
205.673
|
R
|
8
|
Rầy xanh
|
3.90
|
10.00
|
498.257
|
498.257
|
|
|
+
|
|
R
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên mạ: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác. Châu chấu hại nhẹ.
+ Trên lúa mùa:
- Ốc bươu vàng hại nhẹ - nặng. đặc biệt tập trung với mật độ cao ở các chân ruộng trũng nước.
- Sâu cuốn lá nhỏ: hại nhẹ trên những ruộng cấy sớm. Bệnh nghẹt rễ sinh lý hại nhẹ.
- Ngoài ra: Rầy các loại, Châu chấu hại nhẹ rải rác.
+ Trên chè:
- Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại trung bình – nặng.
- Rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa : Ốc bươu vàng hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng nếu không phòng trừ kịp thời. Bệnh sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ; rầy các loại hại rải rác.
+ Trên cây chè:
- Bọ cánh tơ, Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa mùa sớm:
Phòng trừ ốc bươu vàng: Thu gom trứng, bắt ốc tiêu diệt. Khi mật độ ốc trên 3 con/m2; hoặc ruộng lúa có trên 10% dảnh bị hại dùng các loại thuốc hoá học: Clodansuper 700 WP, Pazol 700WP, Boxser 15GR (bả ném)… Pha mỗi gói 10g thuốc/1 bình 10-12 lít nước hoặc Mosade 700WP pha một gói 18g thuốc/ 1 bình 16 lít nước. Chú ý giữ mực nước 2-3cm trên ruộng trong 3-4 ngày sau phun để nâng cao hiệu quả của thuốc.
2. Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ bọ cánh tơ, bọ xít muỗi bằng thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 02 tháng 07 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|