Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
Số 31/TBK – BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 07 đến ngày 04 tháng 08 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28-290C; Cao: 33-350C; Thấp: 24-250C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết có mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Lúa mùa trung: Diện tích: 3513 ha; Giống: KD 18, GS 9, TH 3-5, 838, TBR 45, nếp 87, nếp 97, .... ; GĐST: Đẻ nhánh – cuối đẻ
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: nảy búp – phát triển búp
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa trung
(Đẻ nhánh- cuối đẻ)
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
3.033
|
21.00
|
T3,4
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.193
|
1.50
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
8.857
|
70.00
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.013
|
0.20
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.001
|
0.04
|
|
Rầy các loại
|
40.70
|
350.00
|
T3,4,5
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.80
|
84.00
|
|
Chuột
|
0.70
|
12.10
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.567
|
17.00
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.387
|
12.50
|
C1
|
Cây chè (nảy búp- phát triển búp)
|
Bệnh thối búp
|
3.667
|
15.00
|
c1
|
Bọ cánh tơ
|
2.067
|
4.00
|
c1
|
Bọ xít muỗi
|
1.333
|
6.00
|
c1
|
|
Rầy xanh
|
2.80
|
8.00
|
c1
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(Đẻ nhánh- cuối đẻ)
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3.033
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.193
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.857
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.013
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.001
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
40.70
|
350.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
84.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
12.10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
1.387
|
12.50
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè ( nảy búp- phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.667
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
24
|
24
|
|
|
|
|
|
|
|
2.067
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
27
|
27
|
|
|
|
|
|
|
|
2.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng 07 đến ngày 04 tháng 08 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
Lúa mùa trung
(Đẻ nhánh – cuối đẻ)
|
3.033
|
21.00
|
|
|
|
|
|
|
R
|
2
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
0.193
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
R
|
3
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
8.857
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.013
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
R
|
5
|
Sâu đục thân (trứng)
|
0.001
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Rầy các loại
|
40.70
|
350.00
|
|
|
|
|
|
|
R
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
2.80
|
84.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
|
Chuột
|
0.70
|
12.10
|
285.36
|
285.36
|
|
|
-
|
|
H
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.567
|
17.00
|
88.16
|
88.16
|
|
|
|
|
H
|
6
|
Bệnh khô vằn
|
1.387
|
12.50
|
373.52
|
373.52
|
|
|
+
|
|
R
|
7
|
Bệnh thối búp
|
Cây chè ( nảy búp- phát triển búp)
|
3.667
|
15.00
|
669.003
|
669.003
|
|
|
|
|
R
|
8
|
Bọ cánh tơ
|
2.067
|
4.00
|
|
|
|
|
+
|
|
R
|
9
|
Bọ xít muỗi
|
1.333
|
6.00
|
161.215
|
161.215
|
|
|
-
|
|
H
|
10
|
Rầy xanh
|
|
2.80
|
8.00
|
161.215
|
161.215
|
|
|
-
|
|
R
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ: gây hại nhẹ. bướm sâu cuốn lá ra rộ và đẻ trứng
- Sâu đục thân 2 chấm:Trưởng thành ra rộ và đẻ trứng với mật độ thấp; Rầy các loại gây hại nhẹ.
- Chuột hại cục bộ nhẹ tại các ruộng cấy sớm ven rừng, gò đồi.
- Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên các diện tích cấy sớm, cấy dày.
- Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ.
+ Trên chè:
- Bệnh thối búp hại nhẹ - trung bình.
- Rầy xanh, Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung:
- Sâu cuốn lá nhỏ nở rộ và bắt đầu gây hại, mức độ hại nhẹ, cục bộ trung bình nếu không được phòng trừ kịp thời.
- Rầy các loại, sâu đục thân 2 chấm hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình; Bệnh vàng lá sinh lý hại nhẹ trên các chân ruộng cát pha.
- Chuột hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng ven gò đồi.
+ Trên cây chè:
- Bệnh thối búp hại nhẹ đến trung bình . Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ.
+ Trên cây lâm Nghiệp:
- Sâu ăn lá trên cây keo, bạch đàn hại nhẹ. Sâu xanh bồ đề gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên lúa mùa sớm:
- Trên lúa mùa trung tập chung bón phân thúc đòng giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt.
- Sâu Cuốn lá nhỏ: Trên ruộng có mật độ sâu trên 20 con/m2 với diện tích lúa cấy đầu trà trung cấy đứng cái (2 khóm có 1 con) và trên 50 con/m2 với trà trung đẻ nhánh rộ (1 khóm có 1 con); Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Tasodant 600 EC, F16 600 EC, Vitory 585 EC, ... có thể hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc Dylan 10 WG, Rigell 800 WG, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên vỏ bao bì.
- Bệnh khô vằn: Trên các ruộng có tỷ lệ dảnh hại >20%. Sử dụng 01 trong các loại thuốc: Validcin 3SL, Valivithaco 3L, Jingganmesui 3SL, ......
- Bệnh sinh lý: phun bổ sung phân bón lá: Phân rong biển SEAWEED X.O: Pha 10 ml/ bình 8 lít nước, phun ướt đều tán lá. Phân bón lá rong biển SOGAN: Pha 10 ml/ bình 12 - 16 lít nước,…… phun ướt đều tán lá. Bổ sung phân chuồng hoai mục đồng thời rút nước để ruộng nẻ chân chim.
- Chuột: Áp dụng tổng hợp các biện pháp kỹ thuật gồm: Biện pháp thủ công (đánh bẫy, đào bắt, ...); Biện pháp sinh học (bảo vệ thiên địch, phát triển đàn mèo); Biện pháp hóa học: Sử dụng một số loại thuốc sinh học gây chết chậm, an toàn cho người, vật nuôi và môi trường như thuốc Rat-K 2%D, Ranpart 2%D,...
2. Trên cây chè:
- Chăm sóc vườn chè, sử dụng các loại phân bón lá để bổ sung dinh dưỡng tạo búp chè sinh trưởng phát triển tốt. Phòng trừ các đối tượng gây hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Ngày 30 tháng 07 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|