Thông báo sâu bệnh tuần 22
Việt Trì - Tháng 5/2014

(Từ ngày 26/05/2014 đến ngày 01/06/2014)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                       Số: 22TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 26đến ngày 31 tháng 5năm  2014)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình 300C, Cao: 330C, Thấp:270C

Độ ẩm trung bình:70%, Cao: 85%, Thấp:65%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng xen kẽ mưa rào, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân Sớm: 100ha, GĐST: Thu hoạch

* Lúa xuân muộn: 1000ha, GĐST: Đỏ đuôi- Chín Thu hoạch

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

I.                   TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa sớm Thu hoạch)

Rầy các loại

82.667

400.00

Lúa muộn

(Chín- thu hoạch)

Rầy các loại

791.15

2546.00

Bệnh khô vằn

5.295

18.50


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa sớm (Thu hoạch)

Lúa muộn

Chín- Thu hoạch)

82.667

400.00

Rầy các loại

791.15

2546.00

Bệnh khô vằn

5.295

18.50

 DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại

Lúa muộn(Chín- Thu hoạch)

 

791.15

2546.00

396.135

277.295

TB:118.841

198.068

2

Bệnh khô vằn

5.295

18.50

300.00

300.00

II. Nhận xét:

* Tình hình sinh vật gây hại.

* Trên lúa xuân sớm: - Thu hoạch gần xong sâu bệnh không phát triển gì thêm.                                                                                                   

* Trên lúa xuân muộn:

                                       - Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ- TB.

                                       - Bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ - TB.

* Ngoài ra  Bệnh bạc lá, gây hại nhẹ trên một số ruộng  lúa giống thái bình (Trưng Vương)

*Biện pháp xử lý:

- Thăm đồng thường xuyên nắm trắc diễn biến tình hình sâu bệnh trên đồng ruộng.  Phối hợp UBND Thành phố chỉ đạo phòng trừ rầy  trên những diện tích lúa còn xanh.

* Dự kiến thời gian tới:

*Trên Lúa   - Rầy các loại  tiếp tục gây hại nhẹ -TB trên những diện tích còn xanh.

                    - Bệnh khô vằn tiếp tục gây hại nhẹ-TB.

                          

 Người tập                                                                                                                        Trạm trưởng

 Đỗ Thị Huyền                                                                                                                 Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...