CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV THANH THUỶ
Số: 26/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Thanh Thuỷ, ngày 24 tháng 06 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23 tháng 06 đến ngày 29 tháng 06 năm 2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 26-280C; Cao: 320C Thấp: 250C
Nhận xét khác: Trong tuần nhiều mây, có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
* Mạ mùa: Diện tích: 53 ha, GĐST: Mới gieo - 3,5 lá.
* Lúa cấy: Diện tích: 200 ha, GĐST: Mới cấy.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ
|
Rầy các loại
|
5.82
|
20.00
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.007
|
0.10
|
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.01
|
0.10
|
|
Lúa cấy
|
Ốc bươu vàng
|
0.115
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Mạ
|
5-10
|
20
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Luận, TT. Thanh Thủy, Xuân Lộc
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc
|
|
Sâu đục thân (bướm)
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Thanh Thủy , Xuân Lộc
|
|
Ốc bươu vàng
|
Lúa cấy
|
0.1
|
|
|
|
|
|
|
|
Xuân Lộc, Đồng Luận
|
Ghi chú: Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
* Trên mạ:
Rầy các loại, gây hại nhẹ; Sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác. Bướm sâu đục thân và trứng sâu đục thân xuất hiện rải rác.
* Trên lúa cấy:
Ốc bươu vàng gây hại nhẹ trên những chân ruộng trũng, ruộng ven kênh mương.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên mạ:
- Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ.
* Trên lúa cấy:
Cấy đúng tuổi mạ (2-2,5 lá). Tăng cường kiểm tra đồng ruộng phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp xửa lý kịp thời. Chú ý đối tượng ốc bươu vàng, sâu cuốn lá.
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên mạ:
Các đối tượng sâu bệnh chuyển vụ: Rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, châu chấu; Mức độ gây hại nhẹ.
* Trên lúa mới cấy: Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - trung bình, ốc bươu vàng gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại năng. Sâu cuốn lá gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hồng
|
Ngày 24 tháng 06 năm 2014
TRẠM TRƯỞNG
Trần Duy Thâu
|