Thông báo sâu bệnh tuần 20 - trạm Việt Trì
Việt Trì - Tháng 5/2015

(Từ ngày 11/05/2015 đến ngày 17/05/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 260C; cao 360C, thấp 230C

Độ ẩm trung bình: 45%, Cao: 50%, Thấp:40%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng nóng, đêm có mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: 300 ha, GĐST: Chín - Thu hoạch.

* Lúa xuân muộn: 1.100 ha, GĐST:  Ngậm sữa - Chắc xanh, chín.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

<!--[if !supportLists]-->III.           <!--[endif]-->TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn (Ngậm sữa, chắc xanh - chín)

Bệnh khô vằn

24,0

70,7

C1,3,5

Rầy các loại

170,8

3.680

T2,3,4


<!--[if !supportLists]-->IV.           <!--[endif]-->DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

<!--[if !supportLists]-->·        <!--[endif]--> 

(Ngậm sữa, chắc xanh - chín)

1479

1005

77

229

99

69

24,0

70,7

Rầy các loại

1729

5

194

645

724

136

25

170,8

3680

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (Ngậm sữa, chắc xanh- chín)

24,0

70,7

918,1

375,9

409,6

132,6

+337

24,9

Sông Lô, Thụy Vân, Kim Đức.

2

Rầy các loại

170,8

3.680

44,2

22,1

22,1

+4,1

Kim Đức, Sông Lô, Thụy Vân.


VI, NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại:

       + Trên lúa xuân sớm: Bắt đầu thu hoạch.

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ ổ nặng (Sông Lô, Kim Đức). Rầy các loại gây hại nhẹ - Tb, cục bộ ổ nặng (Kim Đức); Chuột, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, rầy các loại hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng; Các đối tượng: Chuột, bệnh bạc lá, bệnh đen lép hạt hại cục bộ.

* Biện pháp chỉ đạo phòng trừ:

 Tập trung thu hoạch nhanh gọn những diện tích lúa đã chín, tiếp tục theo dõi diễn biến và phòng trừ triệt để các ổ sâu bệnh gây hại trên những diện tích lúa giai đoạn ngậm sữa - chắc xanh.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ...  để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm), sử dụng một trong các loại thuốc như: Victory 585 EC, Nibas 50 EC, Rockfos 550 EC, Babsac 600 EC,... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

* Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp./.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

PHỤ TRÁCH TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...