Thông báo sâu bệnh tuần 17
Việt Trì - Tháng 4/2015

(Từ ngày 20/04/2015 đến ngày 26/04/2015)

I, TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1, Thời tiết

Nhiệt độ: trung bình 210C; cao 300C, thấp 250C

Độ ẩm trung bình: 45%, Cao: 50%, Thấp:40%

Lượng mưa: tổng số: ………………………………………………………

Nhận xét khác: Trong tuần, trời nắng, nóng cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2, Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Lúa xuân sớm: 300 ha, GĐST: Đòng già - trỗ bông, ngậm sữa.

* Lúa xuân muộn: 1100 ha, GĐST: Đòng già - trỗ bông.

II, TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã,

III.           TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn (Đòng già– trỗ)

Bệnh khô vằn

4,7

26

Bệnh đạo ôn lá

0,04

1,3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3,3

30

Chuột

0,07

2,3

Rầy các loại

3,7

32

Sâu đục thân

0,07

2,3

Lúa sớm (Đòng già– trỗ, ngậm sữa)

Bệnh khô vằn

7,4

45,2

Bệnh đạo ôn lá

0,06

0,8

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,2

7

Chuột

0,3

5

Rầy các loại

3,2

32

Sâu đục thân

0,07

2,3


IV.           DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa muộn

·                     

(Đòng già – trỗ)

4,7

26

Bệnh đạo ôn lá

0,04

1,3

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3,3

30

Chuột

0,07

2,3

Rầy các loại

3,7

32

Sâu đục thân

0,07

2,3

Bệnh khô vằn

Lúa sớm

(Đòng già – trỗ, ngậm sữa)

7,4

45,2

Bệnh đạo ôn lá

0,06

0,8

Bệnh sinh lý (vàng lá)

1,2

7

Chuột

0,3

5

Rầy các loại

3,2

32

Sâu đục thân

0,07

2,3

V, DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng

Nhẹ

TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa muộn (Đòng già–trỗ)

4,7

26

116,1

83

33,1

33,1

2

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3,3

30

82,9

49,7

33,2

33,2

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm (Đòng già –trỗ, ngậm sữa)

7,4

45,2

72,3

30

28,2

14,1

42,3

2

Chuột

0,3

5

3,6

3,6


VI, NHẬN XÉT

* Tình hình sinh vật gây hại:

+ Trên lúa xuân sớm, xuân muộn: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh sinh lý vàng lá hại nhẹ - trung bình. Các đối tượng: Chuột, bệnh đạo ôn, sâu đục thân, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ ổ 1000 con/m2 (Hùng Lô) ; Bọ xít dài xuất hiện rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa xuân sớm, xuân muộn: Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ - trung bình. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại gây hại nhẹ; Bọ xít dài, bệnh đạo ôn, chuột hại cục bộ.

* Biện pháp chỉ đạo phòng trừ:

 Thường xuyên thăm đồng kiểm tra đồng ruộng theo dõi diễn biến tình hình các đối tượng sâu bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Bệnh đạo ôn: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, sử dụng 1 trong các loại thuốc Katana 20SC, FU – Army 30WP, ... để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc như Cavil 50WP, Lervil 5SC, Anvil 5SC, ...  để phòng trừ theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

NGƯỜI TỔNG HỢP

(Đã ký)

Đỗ Thị Nguyên Ngọc

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

PHỤ TRÁCH TRẠM

(Đã ký)

Nguyễn Thị Lan Phương

     

                                               
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...