Thông báo sâu bệnh tuần 19
Thanh Thủy - Tháng 5/2017

(Từ ngày 08/05/2017 đến ngày 14/05/2017)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV THANH THUỶ


Số: 24/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Thanh Thuỷ, ngày 3 tháng 5 năm 2017

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 8 tháng5  năm 2017 đến ngày 14  tháng 5 năm 2017

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1, Thời tiết:

- Nhiệt độ trung bình: 25 - 270C; Cao 30-32 0C; Thấp: 20-220C.

Trong tuần, ngày có nắng nóng, đêm có mưa rào. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa trung: Diện tích 2301 ha. GĐST: chắc xanh - đỏ đuôi - chín

- Lúa muộn: Diện tích 149 ha, GĐST: ngậm sữa.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa trung : chắc xanh - đỏ đuôi - chín

Bệnh khô vằn

5,1

22,7

Rầy các loại

205,3

800

Lúa muộn: ngậm sữa

Bệnh khô vằn

6,91

23,50

Rầy các loại

140

400


III/  DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Lúa trung : chắc xanh - đỏ đuôi - chín

5,1

22,7

Rầy các loại

205,3

800

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: ngậm sữa

6,91

23,50

Rầy các loại

140

400


IV/ DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Lúa trung : chắc xanh - đỏ đuôi - chín

6,5-13,3

22,7

146,5

119,8 (N)+ 26,7(TB)

TT. Thanh Thủy, Tu Vũ, Đồng Luận, Xuân Lộc

2

Rầy các loại

160-400

800

TT. Thanh Thủy, Tu Vũ, Đồng Luận, Xuân Lộc, Sơn Thủy

5

Bệnh khô vằn

Lúa muộn: ngậm sữa

7,7-15,4

23,50

29,8

14,9 (N)+14,9 (TB)

Xuân Lộc

6

Rầy các loại

120-240

400

Xuân Lộc

V/ Nhận xét

1.Tình hình dịch hại:

Trên lúa: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên những ruộng rậm rạp, xanh tốt, bón nhiều đạm.

Rầy các loại gây hại nhẹ, cục bộ gây cháy chòm cháy ổ trên những chân ruộng sâu trũng.

Ngoài ra: bệnh đạo ôn cổ bông, nhện gié, sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít dài, bọ xít đen gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Bệnh khô vằn: Khi phát hiện ruộng lúa bị nhiễm bệnh có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, tiến hành phun trừ ngay bằng các thuốc ví dụ như: Cavil 50WP, Valicare 8SL, Lervil 50OSC, Jinggangmeisu 3SL, Valivithaco 5SL, Chevil 5SC, ...

- Rầy các loại: Khi phát hiện ruộng lúa có mật độ rầy trên 1.500 con/m2 (30 - 40 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc (Ví dụ: Victory 585 EC, Nibas 50 EC, Rockfos 550 EC, Babsac 600 EC, ...).

3. Dự kiến thời gian tới:

          Trên lúa xuân:

Bệnh khô vằn tiếp tục lây lan và gây hại. Mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng.

Rầy các loại: Rầy tiếp tục tích lũy và gia tăng mật độ, gây hại trên các trà lúa; mức độ hại nhẹ đến trung bình.

Ngoài ra: Bọ xít, Sâu đục thân, sâu cuốn lá, nhện gié  xuất hiện và gây hại rải rác.

NGƯỜI TẬP HỢP

Nguyễn Thị Hồng

TRẠM TRƯỞNG

 

Trần Duy Thâu


Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Thanh Thủy
Loading...