CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 19/TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tam Nông, Ngày 13 tháng 05 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10/5 đến ngày 16 tháng 5 năm 2010 )
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1. Thời tiết :
- Nhiệt độ trung bình : 230 C , Cao: 310C, Thấp: 200 C
- Độ ẩm trung bình: ................................, Cao: ............................, Thấp:
- Lượng mưa: .........................................................
- Trong kỳ trời có nắng.Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:
- Lúa:Vụ chiêm xuân: Diện tích kế hoạch 2.500.ha; Diện tích thực tế: 2477,4 ha;
+ Trà: Xuân muộn: Diện tích : 2477,4 ha; Giống: KD 18, Thục hưng, Bio 404,
TNƯ 16, Thiên hương 8, D.ưu 130, phú ưu2 ...; GĐST: trỗ- chín sáp- chín hoàn toàn..
Ngày gieo: Đ1: 25-30/12/2009; Đ2: 25-30/01/2010
Ngày cấy: Đ1: 20-22/01/2010. ; Đ2: 10-20/02/2010.
+ Diện tích lúa đã trỗ: 100%, Diện tích đã và đang thu hoạch 5 %, Dự kiến thời gian thu hoạch rộ và kết thúc từ 20-25/5.
- Đậu tương: Diện tích : 221,6 ha; Giống: ĐT 84; GĐST: chắc xanh.
- Rau: Diện tích: 120 ha; Giống: Rau các loại; GĐST: Phát triển thân lá- Thu hoạch.
- Cây Ngô: Diện tích: 316 ha; Giống: NK4300, NK66...; GĐST: chín sáp.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2477.4
|
Rầy các loại
|
54.00
|
540.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T5,TT
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
5.693
|
26.30
|
495.48
|
370.586
|
124.894
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1;3
|
|
|
Nhện gié
|
1.74
|
17.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
120
|
Sâu tơ
|
0.567
|
5.00
|
12.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.767
|
8.00
|
24.00
|
24.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
221.6
|
Sâu đục quả
|
0.70
|
8.00
|
44.32
|
44.32
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II/ NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa:
+ Bệnh khô vằn: hại nhẹ - trung bình.
+ Rầy các loại, sâu đục thân cú mèo hại nhẹ.
+ Bệnh đạo ôn gây hại rải rác.
+ Bệnh lùn sọc đen: Đã có biểu hiện ở một số xã Cổ Tiết, Thọ Văn...
+ Chuột: Gây hại ở mức nhẹ.
+ Nhện gié gây hại với tỷ lệ thấp, cục bộ ruộng 17,2%.
- Trên cây đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ. Bệnh sương mai, sâu cuốn lá.
- Trên cây rau họ thập tự: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra các loại sâu ăn lá gây hại ở mức độ nhẹ.
- Trên ngô:
+ Bệnh lùn sọc đen đã có biểu hiện ở xã Tề Lễ với diện tích 0,2 ha.
+ Rệp cờ, chuột, bệnh đốm lá, sâu đục bắp hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới :
- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại ở mức trung bình.
- Bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ trên giống nhiễm.
Ngoài ra sâu cuốn lá, chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.
- Trên cây đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ- trung bình. Bệnh gỉ sắt, rầy rệp.
- Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ - trung bình.
* Biện pháp xử lý :
- Theo dõi chặt chẽ đối tượng rầy các loại trên lúa, ngô để có biện pháp phòng trừ kịp thời nhằm ngăn chặn bệnh lùn sọc đen gây hại trên diện rộng.
- Với các đối tượng sâu bệnh gây hại trên đậu tương, rau thập tự: Cần theo dõi chặt chẽ và phòng trừ kịp thời.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Khổng Thị Kim Nguyên
|
TRẠM TRƯỞNG
Phùng Anh Giang
|