Thông báo sâu bệnh tuần 18- Trạm Tam Nông
Tam Nông - Tháng 5/2010

(Từ ngày 03/05/2010 đến ngày 09/05/2010)


CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG


Số: 18/TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


Tam Nông, Ngày 04 tháng 05 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 03/4 đến ngày 09 tháng 5  năm 2010 )

Kính gửi:    Chi cục BVTV Phú Thọ

I/ TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1. Thời tiết :

- Nhiệt độ trung bình : 230 C , Cao:  320C, Thấp: 200 C

- Độ ẩm trung bình: ................................, Cao: ............................, Thấp:

- Lượng mưa: .........................................................

- Trong kỳ trời có nắng.Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác:

- Lúa:Vụ chiêm xuân:  Diện tích kế hoạch 2.500.ha; Diện tích thực tế:  2477,4 ha;

+ Trà: Xuân muộn: Diện tích : 2477,4 ha; Giống: KD 18, Thục hưng, Bio 404,

TNƯ 16, Thiên hương 8, D.ưu 130, phú ưu2 ...; GĐST: Đòng- trỗ- chín sáp.

          Ngày gieo: Đ1: 25-30/12/2009; Đ2: 25-30/01/2010

Ngày cấy:  Đ1: 20-22/01/2010. ; Đ2: 10-20/02/2010.                                 

- Đậu tương:  Diện tích :  221,6 ha;  Giống: ĐT 84; GĐST: ra hoa đậu quả- chắc xanh.                                     

- Rau: Diện tích:  120 ha; Giống: Rau các loại; GĐST: Phát triển thân lá- Thu hoạch.

- Cây Ngô: Diện tích: 316 ha; Giống: NK4300, NK66...; GĐST: chín sáp.
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2477.4

Sâu đục thân (cú mèo)

0.333

4.70

112.609

112.609

0

T3,4

Rầy các loại

69.60

810.00

56.305

56.305

0

T2;3;TT

Bệnh khô vằn

7.837

25.00

934.655

809.762

124.894

543.595

543.595

0

C1;3

Chuột

0.587

5.00

382.871

382.871

0

Họ thập tự

120

Sâu tơ

0.667

6.00

24.00

24.00

0

Sâu xanh

1.967

14.00

60.00

36.00

24.00

36.00

36.00

0

Đậu tương

221.6

Sâu đục quả

0.727

7.70

66.48

66.48

66.48

66.48

0

II/ NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa:

          + Bệnh khô vằn: hại nhẹ - trung bình.

          + Rầy các loại, sâu đục thân cú mèo hại nhẹ.

+ Bệnh đạo ôn, bọ xít dài, bệnh vàng lá sinh lý, sâu cuốn lá nhỏ gây hại rải rác.

+ Bệnh lùn sọc đen: Đã có biểu hiện ở một số xã Cổ Tiết, Thọ Văn...

+ Chuột: Gây hại ở mức nhẹ- trung bình.

Chú ý: Trên giống lúa nếp 44, bio 404: bệnh đạo ôn gây hại cục bộ nặng cấp bệnh chủ yếu C3, bệnh khô vằn gây hại rải rác trên các ruộng cấy quá dày.

- Trên cây đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ. Bệnh sương mai, sâu cuốn lá, ruồi đục ngọn hại rải rác. 

- Trên cây rau họ thập tự sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ- trung bình. Ngoài ra các loại sâu ăn lá gây hại ở mức độ nhẹ- trung bình.

* Dự kiến thời gian tới :

- Trên lúa: Rầy các loại, bệnh khô vằn gây hại ở mức trung bình.

 - bệnh đạo ôn cổ bông gây hại nhẹ- trung bình trên giống nhiễm.

Ngoài ra sâu cuốn lá, chuột, sâu đục thân gây hại rải rác.

- Trên cây đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ- trung bình. Bệnh gỉ sắt, rầy rệp, dòi đục ngọn gây hại nhẹ.

- Trên cây rau: sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ - trung bình.

* Biện pháp xử lý :

- Đối với bệnh đạo ôn lá trên giống lúa nếp 44, bio 404: Tiến hành phun kép bằng các loại thuốc đặc hiệu trừ đạo ôn, phun lần 2 cách lần 1 từ 5-7 ngày.

- Theo dõi chặt chẽ đối tượng rầy các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời nhằm ngăn chặn bệnh lùn sọc đen gây hại trên diện rộng.

- Với các đối tượng sâu bệnh gây hại trên đậu tương: Cần theo dõi chặt chẽ và phòng trừ kịp thời.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Khổng Thị Kim Nguyên

TRẠM TRƯỞNG

Phùng Anh Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...