CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 18 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 6 tháng 5 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 3 đến ngày 9 tháng 5 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 28C, cao 34, Thấp 24oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ ngày nắng nóng . Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
-
Lúa xuân sớm: Diện tích: 562 ha; Giống: Xi 23, NX 30...
+ Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010; GĐST: Ngậm sữa - chắc xanh
- Lúa xuân muộn: Diên tích 1045 ha ; Giống: KD 18. Lai TQ, H thơm...
+ Thời gian gieo: 5 - 31/01/2010; Thời gian cấy từ: 25/01 - 20/02/2010; GĐST: Trỗ bông- Phơi mầu.
- Đậu tương: 90 ha; GĐST: Ra hoa, quả non
- Rau: Diện tích 97 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch.
- Ngô: DT 185 ha: GĐST: Chín sáp
-
Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha. Giai đoạn quả non.
-
Cây trồng khác:
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 18 . Huyện Việt Trì . Tuần 18 - Tháng 5/2010
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
462
|
Rầy các loại
|
275.925
|
1500.00
|
61.60
|
61.60
|
|
|
61.60
|
61.60
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3.4
|
|
|
Trứng rầy
|
330.475
|
3200.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.825
|
12.00
|
30.80
|
30.80
|
|
|
30.80
|
30.80
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3.5
|
Lúa muộn
|
1045
|
Rầy các loại
|
147.10
|
760.00
|
20.90
|
20.90
|
|
|
20.90
|
20.90
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2.3
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3.585
|
40.00
|
292.60
|
229.90
|
|
62.70
|
271.70
|
209.00
|
62.70
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3.5
|
Đậu tương
|
90
|
Chuột
|
0.093
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
0.648
|
7.90
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên Lúa xuân sớm:
- Rầy các loại phát sinh phát triển và hại nhẹ trên những diện tích sâu trũng
- Bệnh khô vằn phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ nặng trên những diện tích, cấy dầy, bón nhiều phân đạm.
* Trên lúa xuân muộn:
- Rầy các loại phát sinh và gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn phát triển và gây hại, mức độ hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.
- Bệnh bạc lá phát sinh và gây hại rải rác.
* Trên cây đậu tương: .
- Sâu đục quả phát sinh và gây hại nhẹ trên những diện tích trồng sớm.
- Chuột gây hại nhẹ trên những diện tích đậu ra quả non.
* Biện pháp sử lý:
- Định kỳ kiểm tra sâu bệnh, nắm trắc tình hình diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Chỉ đạo Cơ sở phòng trừ rầy các loại khi đến ngưỡng.
- Chỉ đạo nông dân phòng trừ sâu bệnh hại đậu tương.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa chiêm xuân:
+ Bọ rầy các loại phát sinh, phát triển và hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
+ Bệnh khô vằn phát triển và gây hại trên những diện tích cấy dầy, và bón đạm muộn.
+ Ngoài ra: Chuột, sâu cuốn lá, bọ xít, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên đậu tương: Sâu đục cành, đục quả, chuột, bệnh vàng lá phát triển và gây hại. Mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng.
Ngày 6 tháng 5 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|