Thông báo sâu bệnh Tuần 12
Việt Trì - Tháng 3/2010

(Từ ngày 22/03/2010 đến ngày 28/03/2010)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV TP VIỆT TRÌ

..................

Số: 12 / TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 25  tháng 3 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 3 năm 2010)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

1. Thời tiết:

 - Nhiệt độ trung bình 21C, cao 28, Thấp 17oC

 - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

 - Lượng mưa:

 - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ Đêm và sáng có sương, ngày nắng. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

- Lúa xuân sớm: Diện tích: 562 ha;  Giống: Xi 23, NX 30...

 + Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010; GĐST:  Cuối đẻ - Đứng cái

 - Lúa xuân muộn: Diên tích 1045 ha ; Giống: KD 18. Lai TQ, H thơm...

 + Thời gian gieo: 5 - 31/01/2010; Thời gian cấy từ: 25/01 - 20/02/2010; GĐST: Đẻ nhánh

 - Đậu tương: DT 57,5 ha;  GĐST: 2 lá - 4 lá        

 - Rau:  Diện tích 97 ha, Giống các loại. GĐST:  PTTL - Thu hoạch

 - Ngô: DT 185: GĐST: 4 - 8 lá

- Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì

- Cây trồng khác:


 

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 12 . Huyện Việt Trì . Tuần 12 - Tháng 3/2010

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

562

Rầy các loại

13.967

78.00

0

Bệnh khô vằn

0.067

2.00

0

Chuột

0.59

9.00

44.96

22.48

22.48

0

Lúa muộn

1045

Bọ trĩ

106.667

1500.00

23.513

23.513

23.513

23.513

0

N+TT

Ruồi đục nõn

0.453

7.00

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0.85

9.00

0

T!.2

Bệnh khô vằn

0.34

5.00

0

C1

Bệnh đạo ôn

0.157

3.00

0

C1

Chuột

0.35

5.00

49.638

49.638

0

Đậu tương

57

Sâu xám

0.30

5.00

5.70

5.70

0

T3

Sâu cuốn lá

0.233

5.00

0

T1.2


 

II. Nhận xét

  *Tình  hình sinh vật gây hại:

  * Trên Lúa xuân sớm:

   - Chuột phát sinh và gây hại nhẹ - TB. cục bộ ổ nặng.

   - Ngoài ra: Sâu cuốn lá, bệnh khô vằn phát sinh và gây hại nhẹ.

  * Trên lúa xuân muộn:

   - Chuột phát triển và gây hại mức độ hại nhẹ.

   - Bọ trĩ, ruồi gây hại nhẹ trên những ruộng cấy muộn.

   - Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ trên giống nếp.

   - Ngoài ra sâu cuốn lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.

  * Trên cây đậu tương: Sâu xám, sâu cuốn lá phát sinh và gây hại nhẹ

  * Biện pháp sử lý:

  - Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

  - Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh, hướng dẫn phòng trừ khi đến nguỡng.

  - Phối hợp với Cơ sở theo dõi và chỉ đạo mô hình SRI.

  - Hướng dẫn nông dân phòng trừ chuột bằng bả sinh học.

  * Dự kiến thời gian tới:

  - Trên lúa chiêm xuân:

  + Chuột phát sinh và gây hại mạnh giại đoạn lúa đứng cái, làm đòng

  + Bọ rầy các loại phát triển và gây hại nhẹ

  + Bệnh khô vằn phát triển mạnh sau đợt  bón phân thúc đón đòng

  + Ngoài ra ruồi trĩ, sâu cuốn lá, bệnh đạo ôn lá tiếp tục gây hại nhẹ.

  - Trên đậu tương: Sâu xám, dòi đục ngọn, sâu cuốn lá hại nhẹ.

                                                                       Ngày 25 tháng 3 năm 2010

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...