CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 08 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 25 tháng 02 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 22 đến ngày 28 tháng 02 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 21oC, cao 27C, Thấp 15oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm, ngày có nắng , ban đêm trời lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa:
- Lúa xuân sớm: Diện tích: 600 ha; Giống: Xi 23, NX 30...
+ Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010;
GĐST: Hồi xanh.
- Lúa xuân muộn: Diên tích 1100 ha ; Giống: KD 18. Lai TQ, H thơm...
+ Thời gian gieo: 5 - 31/01/2010; Thời gian cấy từ: 25/01 - 20/02/2010;
GĐST: Cấy - hồi xanh
- Trà ...... Diện tích ....................: Giống ...................
+ Thời gian gieo: ............; Thời gian cấy từ ..........; GĐST: ..............
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Nghỉ đông
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra tuần 8 . Huyện Việt Trì . Tuần 8 - Tháng 2/2010
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
600
|
Sâu đục thân
|
0.22
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
0
|
|
|
|
Bệnh nghẹt rễ sinh lý
|
7.66
|
60.00
|
460.699
|
280.699
|
60.00
|
120.00
|
153.566
|
153.566
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.06
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Lúa muộn
|
1100
|
OBV
|
0.06
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu tơ
|
5.20
|
60.00
|
13.50
|
2.25
|
4.50
|
6.75
|
6.75
|
6.75
|
|
53
|
10
|
26
|
17
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.32
|
8.00
|
4.50
|
4.50
|
|
|
|
|
|
42
|
0
|
12
|
21
|
9
|
0
|
0
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.80
|
25.00
|
1.50
|
1.50
|
|
|
1.50
|
1.50
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.20
|
10.00
|
2.25
|
2.25
|
|
|
2.25
|
2.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên Lúa xuân sớm do đợt rét đậm rét kéo dài toàn bộ diện tích lúa xuân sớm bị bệnh sinh lý mức độ hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng trên những diện tích bón phân trước tết
- Ngoài ra: Chuột hại rải rác, sâu đục thân cú mèo hại nhẹ
* Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy phát triển và gây hại TB, cục bộ hại nặng; Rệp muội phát sinh hại rải rác.
Ngoài ra: thối nhũn gây hại rải rác.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với Cơ sở theo dõi và chỉ đạo bón phân thúc cho mô hình tại xã trưng vương
- Hướng dẫn nông dân phòng, trị bệnh sinh lỷ trên lúa xuân sớm.
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa chiêm xuân: Chuột, bọ rầy các loại, ...tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn, bọ trĩ, bọ rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy, rệp muội... phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng.
Ngày 25 tháng 02 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|