CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 06 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 11 tháng 02 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 08 đến ngày 14 tháng 02 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 25oC, cao 30oC, Thấp 18oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời ấm, ngày có nắng nóng, ban đêm trời lạnh. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa:
- Lúa xuân sớm: Diện tích: 550 ha; Giống: Xi 23, NX 30...
+ Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010;
GĐST: Hồi xanh.
- Lúa xuân muộn: Diên tích 900 ha ; Giống: KD 18. Lai TQ, H thơm...
+ Thời gian gieo: 5 - 31/01/2010; Thời gian cấy từ: 25/01 - 20/02/2010;
GĐST: Cấy - hồi xanh
- Trà ...... Diện tích ....................: Giống ...................
+ Thời gian gieo: ............; Thời gian cấy từ ..........; GĐST: ..............
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Nghỉ đông
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 06 . Huyện Việt Trì . Tuần 6 - Tháng 2/2010
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa sớm
|
550
|
Bọ trĩ
|
11.00
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
0.50
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu tơ
|
3.875
|
60.00
|
9.143
|
|
6.857
|
2.286
|
4.571
|
4.571
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4,N
|
|
|
Sâu xanh
|
0.325
|
6.00
|
10.286
|
10.286
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4,5
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.375
|
15.00
|
5.714
|
5.714
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên mạ xuân muộn: Chuột, bọ rầy các loại hại rải rác.
* Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng; Rệp muội phát sinh hại rải rác.
Ngoài ra: Bệnh cháy lá, đốm lá, thối nhũn gây hại rải rác.
* Trên lúa xuân sớm: Giai đoạn hồi xanh; Phát sinh sâu CLN, rầy các loại hại rải rác; Bọ trĩ hại nhẹ.
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với Cơ sở theo dõi sâu bệnh trên lúa, rau màu; Chỉ đạo chăm sóc mạ và lúa chiêm xuân; phòng trừ chuột hại đầu vụ.
- Hướng dẫn nông dân sử dụng thuốc trừ cỏ và phòng trừ OBV.
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ chiêm xuân: Chuột, bọ rầy các loại, ...tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên lúa xuân sớm: Sâu CLN, ốc bươu vàng, bọ trĩ, bọ rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy, rệp muội... phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng.
Ngày 11 tháng 02 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|