Thông báo sâu bệnh tuần 10
Việt Trì - Tháng 3/2010

(Từ ngày 08/03/2010 đến ngày 14/03/2010)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV TP VIỆT TRÌ

..................

Số: 10 / TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 11 tháng 3 năm 2010

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 8 đến ngày 14 tháng 3 năm 2010)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

1. Thời tiết:

  - Nhiệt độ trung bình 17C, cao 22, Thấp 12oC

  - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

  - Lượng mưa:

  - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ do ảnh hưởng của khối không khí lạnh trời rét. đêm và sáng có sương. Cây trồng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

   - Lúa xuân sớm: Diện tích: 562 ha;  Giống: Xi 23, NX 30...

   + Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010;  GĐST:  Đẻ nhánh

    - Lúa xuân muộn: Diên tích 1045 ha ; Giống: KD 18. Lai TQ, H thơm...

   + Thời gian gieo: 5 - 31/01/2010; Thời gian cấy từ: 25/01 - 20/02/2010;  GĐST: Đẻ nhánh

  - Đậu tương: DT 57,5ha;  GĐST: Gieo - mọc    

  - Rau:  Diện tích 97 ha, Giống các loại. GĐST:  PTTL - Thu hoạch

  - Ngô: DT 185: GĐST: Gieo - 4lá

  - Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Nảy lộc

 - Cây trồng khác:


 

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 10 . Huyện Việt Trì . Tuần 10 - Tháng 3/2010

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa sớm

465

 sâu cuốn lá nhỏ

RR

0

Sâu đục thân

0.075

2.00

16

0

0

0

7

9

0

Bệnh vàng lá sinh lý

0.625

10.00

18.60

18.60

0

Chuột

0.20

5.00

27.90

27.90

0

Lúa muộn

1045

Bọ trĩ

57.00

500.00

0

N+TT

Ruồi đục nõn

RR

0

Sâu cuốn lá nhỏ

0.004

0.10

0

Sâu đục thân

0.045

1.00

13

0

0

4

6

3

0

Bệnh vàng lá sinh lý

2.15

40.00

47.025

23.513

23.513

0

Họ thập tự

40

Sâu tơ

0.825

10.00

4.00

4.00

4.00

4.00

0

Sâu xanh

1.40

20.00

12.00

4.00

8.00

4.00

4.00

0


 

II. Nhận xét

  *Tình  hình sinh vật gây hại:

  * Trên Lúa xuân sớm:

   - Bệnh sinh lý gây hại nhẹ - TB; Bọ trĩ gây hại nhẹ rải rác.

   - Ngoài ra: Chuột hại rải rác, sâu đục thân cú mèo hại nhẹ.

  * Trên lúa xuân muộn: Bệnh sinh lý phát triển và gây hại nhẹ một số diện tích cấy  bị hạn; Bọ trĩ gây hại nhẹ.

  * Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy phát triển và gây hại TB, cục bộ hại nặng; Rệp muội phát sinh hại rải rác.     

  * Biện pháp sử lý:

  - Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

  - Phối hợp với Cơ sở theo dõi và chỉ đạo mô hình SRI

  - Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.

  * Dự kiến thời gian tới:

  - Trên lúa chiêm xuân: Chuột, bọ rầy các loại, ruồi trĩ, sâu đục thân ... tiếp tục gây hại nhẹ.

  - Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhẩy, rệp muội... phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng.

  - Trên đậu tương: Sâu xám, dòi đục ngọn hại nhẹ.

                                                                       Ngày 11 tháng 3 năm 2010

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...