I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15-170C; Cao: 21-230C; Thấp: 10;120C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ Xuân muộn: Mới gieo Diện tích mạ: 7 ha. Thời gian gieo:28/01/2013 – ; Thời gian cấy: …. .
+ Rau màu: diện tích 304.6 ha; GĐST: Phát triển thân cành – hình thành củ - thu hoạch.
+ Ngô đông: Diện tích 1192 ha; Giống: C919, NK 4300; GĐST: thu hoạch
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Đốn đông.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
0.567
|
12.00
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.433
|
5.00
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.20
|
6.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.433
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 01 đến ngày3 0 tháng 02 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
|
0.567
|
12.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
|
Bệnh sương mai
|
0.433
|
5.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.20
|
6.00
|
|
|
|
|
+
|
|
H
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Tình hình sinh vật gây hại :
- + Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ chết chòm trên các diện tích mạ gieo sử dụng NPK5.10.3 bón lót, che phủ nilon không đúng kỹ thuật.
+ Trên cây rau :
- Bệnh thối nhũn, bọ nhảy, Bệnh sương mai hại nhẹ.
+ Cây ngô đông: Thu hoạch.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên cây rau:
- Bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình.
- Bọ nhảy, bệnh thối nhũn, hại nhẹ- trung bình.
+ Trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn hại rải rác.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên mạ: Chú ý gieo mạ theo đúng quy trình kỹ thuật, che nilon chống rét cho mạ, bón bổ sung tro bếp giữ ấm cho mạ. Trên các diện tích mạ mũi chông – 2 lá lấy nước giữ ấm cho chân mạ vào ban đêm, ban ngày tháo cạn.
2.Trên cây rau:
- Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
3.Trên cây lâm nghiệp: Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh cho cây con trên vườn ươm.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 29 tháng 01 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|