thông báo sâu bệnh tuần 05
Thanh Sơn - Tháng 1/2013

(Từ ngày 28/01/2013 đến ngày 03/02/2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  15-170C; Cao: 21-230C; Thấp: 10;120C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................

  Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ Xuân muộn: Mới gieo Diện tích mạ: 7 ha.  Thời gian gieo:28/01/2013 – ; Thời gian cấy: …. .       

+ Rau màu: diện tích 304.6 ha; GĐST: Phát triển thân cành – hình thành củ - thu hoạch.

+ Ngô đông: Diện tích 1192 ha; Giống: C919, NK 4300; GĐST:  thu hoạch

+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Đốn đông.

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành

BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Rau cải

Bọ nhảy

0.567

12.00

Bệnh sương mai

0.433

5.00

Bệnh thối nhũn VK

0.20

6.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

Bọ nhảy

Cây rau

0.567

12.00

Bệnh sương mai

0.433

5.00

Bệnh thối nhũn VK

0.20

6.00

 V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 28 tháng 01 đến ngày3 0 tháng 02 năm 2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

Bọ nhảy

Rau cải

0.567

12.00

+

H

Bệnh sương mai

0.433

5.00

+

H

Bệnh thối nhũn VK

0.20

6.00

+

H


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  

Tình hình sinh vật gây hại :

-         +  Trên mạ: Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ chết chòm trên các diện tích mạ gieo sử dụng NPK5.10.3 bón lót, che phủ nilon không đúng kỹ thuật.

+ Trên cây rau :

-         Bệnh thối nhũn, bọ nhảy, Bệnh sương mai hại nhẹ.

  + Cây ngô đông: Thu hoạch.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên cây rau:

-         Bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình.

-         Bọ nhảy, bệnh thối nhũn, hại nhẹ- trung bình.

  + Trên ngô đông:

-         Bệnh khô vằn hại rải rác.

 Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

1.Trên mạ: Chú ý gieo mạ theo đúng quy trình kỹ thuật, che nilon chống rét cho mạ, bón bổ sung tro bếp giữ ấm cho mạ. Trên các diện tích mạ mũi chông – 2 lá lấy nước giữ ấm cho chân mạ vào ban đêm, ban ngày tháo cạn.

2.Trên cây rau:

- Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh v­ượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

3.Trên cây lâm nghiệp: Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh cho cây con trên vườn ươm.



Người tập hợp

Nguyễn Hữu Đại

Ngày 29 tháng 01  năm 2013

Trạm trưởng

(Đã Ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...