Trạm Bảo vệ thực vật Thanh sơn
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 04 tháng 02 đến ngày 10 tháng 02 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20-220C; Cao: 25-280C; Thấp: 16-180C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:..............
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………................
Nhận xét khác: Trong tuần thời tiết thuận lợi cho sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ Xuân: Mới gieo – 2 lá; Diện tích mạ: … ha. Thời gian gieo:28/01/2013 – ; Thời gian cấy:02/2 -
+ Rau màu: diện tích 103,6 ha; GĐST: Phát triển thân cành – hình thành củ - thu hoạch.
+ Ngô đông: Diện tích 1192 ha; Giống: C919, NK 4300; GĐST: thu hoạch
+ Chè Kinh doanh: diện tích 1525 ha: Đốn đông – nảy búp.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.60
|
10..00
|
|
|
Sâu xanh
|
1.25
|
10.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
Cây rau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
10..00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.25
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28 tháng 01 đến ngày3 0 tháng 02 năm 2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh sương mai
|
Rau các loại
|
0.60
|
10..00
|
8.288
|
8.288
|
|
|
-
|
|
H
|
|
Sâu xanh
|
1.25
|
10.00
|
10.36
|
10.36
|
|
|
+
|
|
H
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên mạ:
- Bệnh sinh lý hại nhẹ, cục bộ chết chòm trên các diện tích mạ gieo sử dụng NPK5.10.3 bón lót, che phủ nilon không đúng kỹ thuật.
- Chuột hại cục bộ trên các diện tích mạ gieo ven làng, ngĩa địa.
+ Trên cây rau :
- Bệnh sương mai, sâu xanh hại nhẹ.
- Rệp, bệnh thối nhũn hại rải rác
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên cây rau:
- Bệnh sương mai, sâu xanh hại nhẹ - trung bình.
- Bọ nhảy, bệnh thối nhũn hại nhẹ
+ Trên mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại cục bộ.
+ Trên lúa xuân trung: Ốc bươu vàng, bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1.Trên mạ: Chú ý gieo mạ theo đúng quy trình kỹ thuật. Cần che nilon chống rét cho mạ, bón bổ sung tro bếp giữ ấm cho mạ. Trên các diện tích mạ mũi chông – 2 lá lấy nước giữ ấm cho chân mạ vào ban đêm, ban ngày tháo cạn. chú ý thường xuyên kiểm tra mạ vào những ngày trời nắng cần mở nilon cho mạ.
2. Trên lúa: chú ý lấy và giữ nước cho lúa mới cấy (2-5cm)
3.Trên cây rau:
- Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
4.Trên cây lâm nghiệp: Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh cho cây con trên vườn ươm.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 05 tháng 01 năm 2013
Trạm trưởng
(Đã Ký)
Nguyễn Thị Hải
|