CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 03 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 20 tháng 01 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 18 đến ngày 24 tháng 01 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 18oC, cao 23oC, Thấp 14oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ trời rét, sáng sớm có sương mù, không có mưa. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa:
- Mạ xuân sớm: Diên tích 40 ha ; Giống: Xi 23. NX 30...
+ Thời gian gieo: 25 - 30/11/2009 ; GĐST: 5 - 6 lá
- Lúa xuân sớm: Diện tích: 550 ha; Giống: Xi 23, NX 30...
+ Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010; GĐST: Cấy đến hồi xanh.
- Trà ...... Diện tích ....................: Giống ...................
+ Thời gian gieo: ............; Thời gian cấy từ ..........; GĐST: ..............
- Ngô: Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300; GĐST: Thu hoạch xong.
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Nghỉ đông
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra sâu bệnh tuần 03 . Huyện Việt Trì . Tuần 3 - Tháng 1/2010
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
40
|
Rầy các loại
|
7.20
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5,TT
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu tơ
|
0.833
|
10.00
|
2.286
|
2.286
|
|
|
2.286
|
2.286
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,3
|
|
|
Sâu xanh
|
0.90
|
6.00
|
18.286
|
18.286
|
|
|
12.571
|
12.571
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4,5,N
|
|
|
Sâu khoang
|
1.30
|
18.00
|
6.857
|
|
4.571
|
2.286
|
4.571
|
4.571
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3,4
|
|
|
Bọ nhảy
|
0.967
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh phát triển và gây hại nhẹ; Chuột, bọ rầy các loại, châu chấu hại rải rác.
* Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng; Rệp muội phát sinh hại rải rác.
Ngoài ra: Bệnh cháy lá, đốm lá, thối nhũn gây hại rải rác.
* Trên ngô: Thu hoạch xong.
* Trên lúa xuân sớm: Mới cấy - Hồi xanh
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy
trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với Cơ sở theo dõi sâu bệnh trên lúa, rau màu; Chỉ đạo chăm sóc mạ chiêm xuân và phòng trừ chuột hại đầu vụ.
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc, sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ chiêm xuân: Chuột, bọ rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý...tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh, ốc bươu vàng, bọ rầy các loại hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy, rệp muội... phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng.
Ngày 20 tháng 01 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|