CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TP VIỆT TRÌ
..................
Số: 01 / TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
.............................
việt trì, ngày 07 tháng 01 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
( Từ ngày 04 đến ngày 10 tháng 01 năm 2010)
Kính gửi chi cục BVTV
I. Tình hình thời tiết và cây trồng:
1. Thời tiết:
- Nhiệt độ trung bình 20oC, cao 25oC, Thấp 15oC
- Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........
- Lượng mưa:
- Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ đêm và sáng trời rét, ngày nắng nhẹ, đầu kỳ có mưa nhỏ, cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:
* Lúa:
- Mạ xuân sớm: Diên tích 40 ha ; Giống: Xi 23. NX 30, nếp địa phương....
+ Thời gian gieo: 25 - 30/11/2009 ; GĐST: 4 - 5,5 lá
- Lúa xuân sớm: Diện tích: 300 ha; Giống:Xi 23, NX 30
+Thời gian gieo: 25 - 30 / 11/2009; Thời gian cấy từ: 01 - 15/01/2010; GĐST: Đang triển khai cấy.
- Trà ...... Diện tích ....................: Giống ...................
+ Thời gian gieo: ............; Thời gian cấy từ ..........; GĐST: ..............
- Ngô: Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300; GĐST: Thu hoạch.
- Rau: Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST: PTTL - Thu hoạch
- Cây Hồng: Diện tích 7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Nghỉ đông
- Cây trồng khác
TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Kết quả điều tra sâu bệnh Tuần 01 . Huyện Việt Trì . Tuần 1 - Tháng 1/2010
|
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Mạ
|
40
|
Rầy các loại
|
7.525
|
35.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.80
|
20.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Họ thập tự
|
80
|
Sâu tơ
|
0.95
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3, 4, N
|
|
|
Sâu xanh
|
1.275
|
12.00
|
32.00
|
16.00
|
16.00
|
|
16.00
|
16.00
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T5, 6, N
|
|
|
Sâu khoang
|
0.40
|
10.00
|
16.00
|
16.00
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T5, 6
|
|
|
Bọ nhảy
|
1.25
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
*Tình hình sinh vật gây hại:
* Trên mạ xuân sớm: Chuột, bệnh sinh lý, bọ rầy các loại, châu chấu hại rải rác.
* Trên rau: Sâu xanh, sâu khoang, sâu tơ, bọ nhảy phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng; Rệp muội phát sinh hại rải rác.
Ngoài ra: Bệnh cháy lá, đốm lá, thối nhũn gây hại rải rác.
* Trên ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - TB, cục bộ nặng; Chuột gây hại nhẹ rải rác; Bệnh lùn sọc đen phát sinh rải rác, tỷ lệ 0,06 - 0,33% cây nhiễm (40 ha) gồm các xã Thanh Đình, Thuỵ Vân, Minh Phương...
* Biện pháp sử lý:
- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với Cơ sở theo dõi sâu bệnh trên ngô, rau, màu; Chỉ đạo chăm sóc mạ chiêm xuân và phòng trừ chuột hại đầu vụ.
- Chỉ đạo các xã có diện tích ngô nhiễm bệnh LSĐ tiến hành tiêu huỷ cây bệnh, hướng dẫn nông dân chặt bỏ cây bệnh đem phơi khô và đốt.
- Hướng dẫn nông dân phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch rau.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ chiêm xuân sớm: Chuột, bọ rầy các loại, châu chấu, bệnh sinh lý...tiếp tục gây hại nhẹ.
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh và hại nhẹ - TB; Ốc bươu vàng hại nhẹ; bọ rầy các loại hại nhẹ.
- Trên ngô đông: Chuột, bệnh khô vằn...phát sinh và hại nhẹ - TB, cục bộ ổ nặng.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhẩy, rệp muội... phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng.
Ngày 07 tháng 01 năm 2010
Người tập hợp:
Đỗ Thị Huyền
|
TRẠM TRƯỞNG
Phạm Hùng
|