Thông báo sâu bệnh tuần 03
Việt Trì - Tháng 1/2013

(Từ ngày 14/01/2013 đến ngày 20/01/2013)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 03 - TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14  đến ngày  20  tháng  1  năm  2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 12, Cao: 18, Thấp: 9

Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 85, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: trong tuần trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Lúa sớm: Ngày cấy: 10/1. GĐST: bén rễ - hồi xanh

+ Mạ sớm: Ngày gieo: 23 - 28/11/2012. GĐST: 6-6.5 lá.

+ Mạ trung: Ngày gieo: 10 – 15/1/2013. GĐST: gieo - mũi chông

+ Ngô: diện tích: 250 ha; GĐST:  ngô chín - Thu hoạch.

+ Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: Sinh trưởng thân lá - Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. lúa sớm:  bén rễ - hồi xanh

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4.80

20.00

Ốc bươu vàng

0.85

3.00

2. Rau cải: Sinh trưởng thân lá – thu hoạch

Bọ nhảy

2.30

7.00

Bệnh sương mai

3.48

9.00

Sâu tơ

4.00

12.00

3. Mạ: 6-6.5 lá

Bệnh sinh lý

8.20

30.00

Rầy các loại

26.50

80.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Lúa sớm

Bén rễ -hx

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

4.80

20.00

Ốc bươu vàng

0.85

3.00

Bọ nhảy

Rau cải

St thân lá – TH

2.30

7.00

Bệnh sương mai

3.48

9.00

Sâu tơ

4.00

12.00

Bệnh sinh lý

Mạ:

6-6.5 lá

8.20

30.00

Rầy các loại

26.50

80.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh sinh lý (nghẹt rễ)

Lúa sớm: Bén rễ -hx

4.80

20.00

2.50

2.50

hẹp

2

Ốc bươu vàng

0.85

3.00

5.00

5.00

5.00

Hẹp

1

Bọ nhảy

Rau: sinh trưởng thân lá – Thu hoạch

2.30

7.00

hẹp

2

Bệnh sương mai

3.48

9.00

hẹp

3

Sâu tơ

4.00

12.00

2.00

2.00

Hẹp

Mạ: 6 -6.5lá

1

Bệnh sinh lý

8.20

30.00

4.00

4.00

hẹp

2

Rầy các loại

26.50

80.00

hẹp

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

- Trên mạ sớm: Bệnh sinh lý, rầy gây hại nhẹ.

- Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng gây hại nhẹ.

- Trên rau: bọ nhảy, sâu tơ, bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ trên diện hẹp.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh trên cây vụ đông, mạ xuân sớm và chỉ đạo phòng trừ các đối tượng đến ngưỡng.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại TB.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý phát sinh, chuột phát triển và gây hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác

- Trên lúa: ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.

          Người tập hợp                                                                                                                           Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                            Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...