Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 01- TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 31/12 đến ngày 06 tháng 1 năm 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 15, Cao: 18, Thấp: 11
Độ ẩm trung bình: 60, Cao: 75, Thấp: 50
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét đậm, cây trồng sinh trưởng phát triển chậm.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ sớm: Ngày gieo: 23 - 28/11/2012. GĐST: 4 - 6 lá.
+ Ngô: diện tích: 250 ha; GĐST: ngô chín - Thu hoạch.
+ Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: Sinh trưởng thân lá - Thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
2. Rau cải: Sinh trưởng thân lá – thu hoạch
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
4.60
|
18.00
|
TT
|
Bệnh sương mai
|
2.81
|
10.00
|
C1,2
|
Rệp
|
6.60
|
30.00
|
N+TT
|
3. Mạ:
4 – 6 lá
|
Rầy các loại
|
39.50
|
150.00
|
TT
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
7.5
|
10
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ nhảy
|
Rau cải
Mạ
|
PT thân lá – TH
4 – 6lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.60
|
18.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.81
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.60
|
30.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.50
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau: sinh trưởng thân lá – Thu hoạch
|
4.60
|
18.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
1.00
|
hẹp
|
2
|
Bệnh sương mai
|
2.81
|
10.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
hẹp
|
3
|
Rệp
|
6.60
|
30.00
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
1.00
|
hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy các loại
|
|
39.50
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
rộng
|
2
|
Bệnh vàng lá sinh lý
|
7.5
|
10
|
|
|
|
|
|
|
hẹp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên Ngô: Ngô bãi thu hoạch song, ngô đồng đang thu hoạch
- Trên rau: bọ nhảy, phát sinh và gây hại nhẹ, sâu tơ phát sinh và gây hại nhẹ trên diện hẹp.
- Bệnh sương mai phát sinh và gây hại nhẹ
- Trên mạ: Rầy các loại gây hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ theo trên những ruộng mạ ven đồi gò, nghĩa trang.
- Bệnh vàng lá sinh lý phát sinh sau đợt rét, mức độ gây hại nhẹ
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên rau: Bọ nhảy, sâu tơ phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.
- Trên mạ: Bệnh sinh lý phát sinh, chuột phát triển và gây hại nhẹ - TB. Sâu đục thân, sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại TB.
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng