Thông báo sâu bềnh tuần 51
Việt Trì - Tháng 12/2012

(Từ ngày 17/12/2012 đến ngày 23/12/2012)

Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì                   Số: 51- TBSBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 17  đến ngày  23  tháng  12  năm  2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 20, Cao: 28, Thấp: 18

Độ ẩm trung bình: 65, Cao: 90, Thấp: 50

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………........................

Nhận xét khác: trong tuần trời ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ sớm: Ngày gieo: 23 - 28/11/2012.  GĐST: 3,5 – 4 lá

+ Ngô: diện tích: 250 ha.;  GĐST:  ngô chín - Thu hoạch

+ Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: Sinh trưởng thân lá - Thu hoạch.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

 Ngô đông: Chín - thu hoạch

Chuột

0.60

2.00

Rau cải: Sinh trưởng thân lá – thu hoạch

Bọ nhảy

4.70

20.00

TT

Sâu tơ

6.70

20.00

           TT,N

Mạ xuân sớm:

3,5 - 4 lá

Bệnh sinh lý

2.75

20.00

Chuột

0.25

5.00

Rầy các loại

7.50

30.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống

 Giai đoạn ST

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Ngô đông

thu hoạch

Chuột

0.60

2.00

rau cải

St thân lá – TH

Bọ nhảy

4.70

20.00

Sâu tơ

6.70

20.00

Bệnh sinh lý

mạ SX

3,5- 4lá

2.75

20.00

Chuột

0.25

5.00

Rầy các loại

7.50

30.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

STT

Tên dịch hại

Giống và GĐST cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

1

Ngô: chín hoàn toàn - thu hoạch

2

Chuột

2.00

hẹp

1

Bọ nhảy

Rau: sinh trưởng thân lá – Thu hoạch

20.00

7.50

7.50

2.50

hẹp

2

3

Sâu tơ

20.00

10.00

10.00

7.50

hẹp

1

Bệnh sinh lý

Mạ xuân sớm

20.00

1.75

1.75

Hẹp

2

Chuột

5.00

hẹp

3

Rầy các loại

30.00

hẹp

II. Nhận xét

* Tình hình sinh vật gây hại

- Trên Ngô: Chín - thu hoạch. Chuột hại nhẹ

- Trên rau: Bọ nhảy, Sâu xanh, sâu tơ phát sinh và gây hại,mức độ hại nhẹ , cục bộ hại TB.

- Trên mạ xuân sớm: Bệnh sinh lý phát sinh gây hại nhẹ trên những ruộng bón thúc phân; Bọ rầy các loại gây hại nhẹ.

Ngoài ra sâu cuốn lá, đục thân hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

 - Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Theo dõi chặt chẽ sâu cuốn lá, đục thân trên mạ.

 - Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ trên cây vụ đông.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, sâu tơ phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nặng.

- Trên mạ: Bệnh sinh lý, bọ trĩ, rầy các loại, chuột phát triển và gây hại  nhẹ. Sâu cuốn lá, đục thân  phát sinh và gây hại rải rác

- Trên ngô: Chuột, sâu đục bắp tiếp tục hại nhẹ - TB.

          Người tập hợp                                                                                                                           Trạm trưởng

          Đỗ Thị Huyền                                                                                                                            Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...