Trạm Bảo vệ thực vật TP Việt Trì Số: 48/TBSBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 26/11 đến ngày 02/12 tháng 12 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22, Cao:28, Thấp: 15
Độ ẩm trung bình: 75, Cao: 95, Thấp: 60
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Đầu tuần có mưa nhỏ, trời trở rét, đêm và sáng có sương, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ xuân sớm: Gieo 22 – 28/11, GĐST: Gieo – 2 lá.
+ Ngô: diện tích: 250ha.; GĐST: ngô đồng ngậm sữa - chín sáp; ngô bãi: chín sáp – vàng bi
+ Các cây trồng khác: Rau các loại: 40 ha: PTTL - Thu hoạch
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông: chín sáp- chín thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
3.95
|
20.00
|
|
Chuột
|
0.40
|
5.00
|
|
Rệp cờ
|
8.00
|
45.00
|
|
|
|
|
|
Rau cải: Sinh trưởng thân lá – thu hoạch
|
Sâu xanh
|
5.86
|
16.00
|
T3,4
|
Bọ nhảy
|
7.50
|
26.00
|
TT
|
Sâu tơ
|
6.70
|
22.00
|
T2.3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.95
|
4.00
|
C3
|
Trên mạ xuân sớm
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống
|
Giai đoạn ST
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông
|
Chín sáp – vàng chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.95
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.00
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau
|
PTTL- Thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.70
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.50
|
26.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.86
|
16.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.95
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
STT
|
Tên dịch hại
|
Giống và GĐST cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô: chín sáp – vàng bi
|
3.95
|
20.00
|
20.00
|
20.00
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
0.40
|
5.00
|
6.667
|
6.667
|
|
|
|
|
|
3
|
Rệp cờ
|
8.00
|
45.00
|
40.00
|
Nhẹ 13.333
Tb 26.667
|
|
|
|
13.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ nhảy
|
Rau: sinh trưởng thân lá – Thu hoạch
|
7.50
|
26.00
|
4.00
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
|
2
|
Sâu xanh
|
5.86
|
16.00
|
8.00
|
Nhẹ 6.00
Tb 2.00
|
|
|
|
8.00
|
|
3
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.95
|
4.00
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
|
4
|
Sâu tơ
|
|
|
6.00
|
Nhẹ 4.00
Tb 2.00
|
|
|
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuột
|
Mạ: gieo - 2 lá
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Nhận xét
* Tình hình sinh vật gây hại
- Trên mạ: Chuột phát sinh và gây hại nhẹ
- Trên Ngô: chuột phát sinh và gây hại trên những ruộng ngô nếp mức độ hại nhẹ
- Rệp cờ, bệnh khô vằn phát triển và gây hại nhẹ - TB
- Trên rau: Sâu xanh, Sâu tơ, bọ nhảy phát sinh và gây hại nhẹ, bệnh thối nhũn vi khuẩn phát sinh và gây hại nhẹ trên diện hẹp.
* Biện pháp xử lý:
- Thăm đồng thường xuyên. Duy trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.
- Phối hợp với các phòng ban thành phố đi cơ sở điều tra nắm bắt tình hình sâu bệnh và chỉ đạo phòng trừ trên cây vụ đông.
* Dự kiến thời gian tới:
- Trên Ngô: Bệnh khô vằn, rệp cờ, chuột phát sinh gây hại nhẹ.- Tb
- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhảy, phát triển gây hại nhẹ - TB. Cục bộ hại nhẹ.
- Trêm mạ: Bệnh sinh lý phát sinh và gây hại sau đợt rét mức độ hại nhẹ - TB
Người tập hợp Trạm trưởng
Đỗ Thị Huyền Phạm Hùng