CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 46/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 11 tháng 11 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 10 đến ngày 16/11/2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 - 260C. Cao: 280C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 80 - 85% Cao: 95%. Thấp: 75%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết âm u, có mưa, đêm và sáng nhiều sương, lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Ngô đông: 7- 9 lá.
- Bồ đề: DT: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Rầy xanh
|
|
8,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
10,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
6,0
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
2,0
|
|
Bệnh thối búp
|
|
4,0
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy xanh
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
B. thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 đến ngày 16/11/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy xanh
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
2 - 4
|
8,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
+108,8
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
10,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
+10,6
|
|
(Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
3
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
6,0
|
228,8
|
228,8
|
|
|
-91,5
|
|
4
|
Bệnh đốm nâu
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh thối búp
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bệnh đốm xám
|
|
0- 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ; Bệnh đốm nâu, đốm xám và bệnh thối búp gây hại rải rác.
- Ngô đông: Sâu ăn lá, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ hại nhẹ rải rác.
- Trên bồ đề:
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên chè:
+ Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá gây hại nhẹ - trung bình;
+ Bệnh đốm xám, đốm nâu, bệnh thối búp, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô đông: Bệnh đốm lá, bênh khô vằn, sâu đục thân, sâu ăn lá gây hại nhẹ.
- Trên bồ đề:
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên chè:
+ Đối với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara 25WG, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì./
- Trên ngô đông:
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có trên 30% lá bị hại, sử dụng các loại thuốc Ridomil Gold 68WG, Antracol 70WP,...phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Sâu đục thân: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc Finico 800 WG, Reagt 5SC, Reagt 800WG,... phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,... phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Theo dõi các đối tượng sâu cắn lá, bệnh sinh lý,... Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|