CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 43/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 21 tháng 10 năm 2014
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 20 đến ngày 26/10/2014)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 24 - 260C. Cao: 290C. Thấp: 200C.
Độ ẩm trung bình: 70 - 75% Cao: 85%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Trong kỳ thời tiết ban ngày nắng, sáng sớm và chiều tối có sương, lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: Diện tích: 1.614 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển búp.
- Lúa mùa trung: Thu hoạch xong.
- Bồ đề: DT: 2.106,4 ha; GĐST: Phát triển thân lá.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và GĐST
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
TB
|
Cao
|
Lúa: Thu hoạch xong
|
|
|
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
Rầy xanh
|
5,2
|
10,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
4,0
|
8,0
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1,1
|
4,0
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,5
|
4,0
|
|
Bệnh thán thư
|
1,7
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
3,9
|
8,0
|
|
Nhện đỏ
|
1,1
|
4,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Cây lúa; GĐST: Thu hoạch xong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,0
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thán thư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,7
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,9
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 đến ngày 26/10/2014)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố (Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận, …)
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
|
Lúa: Thu hoạch xong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rầy xanh
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
2 - 6
|
10,0
|
531,2
|
531,2
|
|
|
+314,2
|
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
8,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
+215,8
|
|
|
3
|
Bệnh đốm nâu
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đốm xám
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh thán thư
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
2 - 4
|
8,0
|
322,8
|
322,8
|
|
|
+322,8
|
|
7
|
Nhện đỏ
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Trên lúa: Thu hoạch xong.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ hại nhẹ, bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thán thư và nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Lúa mùa: Tập trung thu hoạch, chuẩn bị đất và gieo trồng cây vụ đông.
- Trên chè:
+ Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ và bệnh phồng lá gây hại nhẹ - trung bình;
+ Bệnh đốm xám, đốm nâu, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên chè:
+ Đối với rầy xanh: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Actara 25WG, Trebon 10EC, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ cánh tơ: Trên nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Dylan 2EC, Actatoc 200WP, Reasgant 1.8EC,...pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì.
+ Đối với bọ xít muỗi: Với nương chè có tỷ lệ búp hại trên 10%, sử dụng 1 trong các loại thuốc: Bulldock 25EC, Actara 25WG, Applaud 10WP,... pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên vỏ bao bì./
Người tập hợp
Nguyễn Hoài Linh
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|