Thông báo sâu bệnh kỳ số 45
Tân Sơn - Tháng 11/2013

(Từ ngày 04/11/2013 đến ngày 10/11/2013)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TÂN SƠN

Số: 45/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

Tân Sơn, ngày 05  tháng 11  năm 2013

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 04  đến ngày 10/11/ 2013)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23 - 250C. Cao: 280C. Thấp: 180C.

Độ ẩm trung bình: 65- 70% Cao: 75%. Thấp: 60%.

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Ban ngày trời nắng, không mưa, đêm và sáng nhiều sương, lạnh, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Vụ lúa: Mùa; GĐST: Thu hoạch xong.

- Ngô đông: DT: 177,8 ha, giống: DK 6919, C919, NK 4300, Nếp; GĐST: 5- 9 lá.

- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST:  Phát triển búp – thu hái.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô: 5- 9 lá

Bệnh khô vằn

0.85

8.00

Bệnh đốm lá nhỏ

1.917

8.50

Bệnh sinh lý

1.107

6.70

Sâu cắn lá

0.013

0.20

Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp

Bọ xít muỗi

4.267

10.00

Bọ cánh tơ

2.00

4.00

Bệnh đốm nâu

2.40

4.00

Bệnh đốm xám

3.067

4.00

Nhện đỏ

3.867

10.00

Rầy xanh

4.40

10.00


 III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

B. khô vằn

Ngô: 5- 9 lá

0.85

8.00

B. đốm lá nhỏ

1.917

8.50

Bệnh sinh lý

1.107

6.70

Sâu cắn lá

0.013

0.20

Bọ xít muỗi

Cây chè; GĐST: Phát triển - thu hái

4.267

10.00

Bọ cánh tơ

2.00

4.00

Bệnh đốm nâu

2.40

4.00

Bệnh đốm xám

3.067

4.00

Nhện đỏ

3.867

10.00

Rầy xanh

4.40

10.00

IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 04 đến ngày 10/11/2013) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Ngô: 5- 9 lá

0- 2,5

8.00

Thu Ngạc, Mỹ Thuận, Thạch Kiệt

2

B. đốm lá nhỏ

 1- 3

8.50

3

Bệnh sinh lý

0- 3,3

6.70

4

Sâu cắn lá

0- 0,1

0.20

5

Bọ xít muỗi

 Cây chè; GĐST: Phát triển- thu hái búp

2- 4

10.00

320,3

320,3

316,5

+3,8

 Tân Phú, Thạch Kiệt, Mỹ Thuận

6

Bọ cánh tơ

0- 2

4.00

7

B. đốm nâu

0- 2

4.00

8

B. đốm xám

2- 4

4.00

9

Nhện đỏ

2- 4

10.00

320,3

320,3

+320,3

10

Rầy xanh

2- 4

10.00

426,5

426,5

312,7

+113,8

Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

*Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, bệnh đốm lá nhỏ và sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Bọ xít muỗi, nhện đỏ và rầy xanh hại nhẹ, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu và bệnh đốm xám hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

- Trên chè: Cần chú ý các đối tượng như: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bệnh thối búp, bệnh phồng lá,...

- Trên ngô đông: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, bệnh đốm lá lớn, rệp cờ hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá, sâu đục thân, đục bắp, bệnh sinh lý hại nhẹ, chuột hại cục bộ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Đối với chè: Tập trung chăm sóc chè, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở những nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè và đảm bảo thời gian cách ly.    

- Đối với ngô đông: Tập trung chăm sóc, bón phân, chỉ phòng trừ sâu bệnh ở các ruộng có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu, chú ý phòng trừ chuột bằng các biện pháp, ưu tiên biện pháp dùng bả sinh học phối trộn tại chỗ.

Người tập hợp

Nguyễn Hoài Linh

TRẠM TRƯỞNG

Đinh Thanh Bình

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...