CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 44/TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 29 tháng 10 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 28/10 đến ngày 03/11/ 2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28 - 300C. Cao: 320C. Thấp: 230C.
Độ ẩm trung bình: 70- 80% Cao: 85%. Thấp: 65%.
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết ngày nắng, đêm và sáng sớm nhiều sương, lạnh và thỉnh thoảng có mưa, cây trồng sinh trưởng bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: Diện tích 52,3 ha/100 ha KH; Giống: DK 6919, C919, NK 4300, Nếp, ….; GĐST: 3- 6 lá.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: ….. ; GĐST: Phát triển búp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Ngô đông; GĐST: 3- 6lá
|
Bệnh sinh lý
|
1,67
|
6,7
|
|
Sâu cắn lá
|
0,18
|
1,0
|
|
Sâu xám
|
0,05
|
0,4
|
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
B. Đốm nâu
|
0,6
|
4,0
|
|
B. Đốm xám
|
0,33
|
4,0
|
|
B. Thối búp
|
0,2
|
4,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
0,93
|
4,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
1,87
|
8,0
|
|
Nhện đỏ
|
1,03
|
5,0
|
|
Rầy xanh
|
1,67
|
6,0
|
|
B. Phồng lá
|
0,07
|
2,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô đông; GĐST: 3-6 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
1,0
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
B. Đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,6
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. Đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
B. Thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,93
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,87
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,03
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,67
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
B. Phồng lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 28/10 đến ngày 03/11/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Ngô đông; GĐST: 3-6 lá
|
0 – 3,3
|
6,7
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Sâu cắn lá
|
0 – 1,0
|
1,0
|
|
|
|
|
- 2,04
|
|
3
|
Sâu xám
|
|
0 – 0,2
|
0,4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
B. Đốm nâu
|
Cây chè; GĐST: Phát triển búp
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
B. Đốm xám
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thối búp
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
- 106,2
|
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
0 - 4
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
8,0
|
263,4
|
263,4
|
|
|
- 49,3
|
|
9
|
Nhện đỏ
|
0 - 4
|
5,0
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy xanh
|
0 - 4
|
6,0
|
60,7
|
60,7
|
|
|
- 365,8
|
|
|
11
|
B. Phồng lá
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Ngô đông: sâu cắn lá, sâu xám gây hại nhẹ rải rác; Bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ; Bệnh đốm xám, bệnh đốm nâu và bệnh thối búp, bệnh phồng lá gây hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên ngô: Sâu cắn hại nhẹ, bệnh huyết dụ gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Ngoài ra: Sâu xám, sâu khoang, châu chấu, bệnh khô vằn hại rải rác.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ - trung bình; Bệnh đốm nâu, bệnh đốm xám, bệnh thối búp, bệnh phồng lá gây hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy, bệnh thối nhũn gây hại nhẹ đến trung bình trên rau cải. Ngoài ra rệp muội phát sinh và gây hại trong điều kiện thời tiết khô hanh.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Đối với ngô: Khi ruộng bị bệnh sinh lý có tỷ lệ cây bị bệnh trên 20%, sử dụng phân bón qua lá phun để bổ sung dinh dưỡng cho cây như Pomior, Komix, Antonik,...phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì để cây nhanh hồi phục.
- Đối với chè: Chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên chè bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV dùng cho cây chè khi nương chè có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Đối với cây rau: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|