CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TÂN SƠN
Số: 39/ TBK
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
Tân Sơn, ngày 24 tháng 9 năm 2013
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 23/9 đến ngày 29/9/2013)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28- 300C. Cao: 320C. Thấp: 260C.
Độ ẩm trung bình: 75- 80%, Cao: 95%. Thấp: 70%.
Lượng mưa: Tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Thời tiết ngày nắng, đêm và sáng sớm thỉnh thoảng có mưa, ẩm độ cao, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa mùa trung: Diện tích: 2300 ha; Giống: NƯ 838, NƯ số 7, GS9, TNU 16, KD, … ; Ngày gieo: 15 – 30/6 , Ngày cấy: 30/6 – 15/7; GĐST: Chắc xanh - chín.
- Chè: Diện tích: 1.601,3 ha ; Giống: …..; GĐST: Phát triển - thu hái búp.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa mùa: Chắc xanh - chín
|
Rầy các loại
|
148,1
|
504
|
TT, T1
|
B. Khô vằn
|
4,2
|
25,5
|
C3,C5,C7
|
Bọ xít dài
|
0,93
|
7,0
|
TT
|
|
|
|
|
Chè: Phát triển thu hái búp
|
Bệnh đốm nâu
|
5,1
|
10
|
|
Bệnh đốm xám
|
4,1
|
10
|
|
Bệnh thối búp
|
2,8
|
6,0
|
|
Bọ cánh tơ
|
2,0
|
4,0
|
|
Bọ xít muỗi
|
4,8
|
8,0
|
|
Nhện đỏ
|
0,4
|
2,0
|
|
Rầy xanh
|
4,5
|
8,0
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa: Chắc xanh - chín
|
381
|
136
|
|
|
|
|
|
|
245
|
148,1
|
504
|
|
|
|
|
|
|
B. Khô vằn
|
13
|
|
|
7
|
|
6
|
|
|
|
4,2
|
25,5
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
0,93
|
7,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,1
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,1
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,8
|
6,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,8
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,4
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
8,0
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 23/9 đến ngày 29/9/2013)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
DT(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa mùa: Trỗ - phơi màu
|
100 - 200
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
B. Khô vằn
|
0 - 7
|
25,5
|
370,8
|
370,8
|
|
|
+ 277,2
|
|
|
3
|
Bọ xít dài
|
0 - 5
|
7,0
|
289,3
|
289,3
|
|
|
+289,3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bệnh đốm nâu
|
Chè: Phát triển búp
|
2 - 4
|
10
|
534,3
|
534,3
|
|
|
+534,3
|
|
|
5
|
Bệnh đốm xám
|
2 - 4
|
10
|
320,3
|
320,3
|
|
|
+56,9
|
|
|
6
|
Bệnh thối búp
|
0 - 2
|
6,0
|
312,7
|
312,7
|
|
|
+102,5
|
|
|
7
|
Bọ cánh tơ
|
0 - 2
|
4,0
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bọ xít muỗi
|
2 - 4
|
8,0
|
534,3
|
534,3
|
|
|
+370,4
|
|
|
9
|
Nhện đỏ
|
0 - 2
|
2,0
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Rầy xanh
|
2 - 4
|
8,0
|
426,5
|
426,5
|
|
|
+266,4
|
|
|
Ghi chú: (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
*Tình hình dịch hại:
- Lúa mùa trung:
+ Bệnh khô vằn, bọ xít dài gây hại nhẹ đến trung bình.
+ Rầy các loại gây hại rải rác.
- Trên chè: Bệnh đốm xám, đốm nâu, bọ xít muỗi, rầy xanh hại nhẹ; Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
- Trên lúa mùa trung:
+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ trên diện rộng, cục bộ hại
trung bình - nặng.
+ Bọ xít dài gây hại nhẹ - trung bình, đặc biệt trên
những ruộng trỗ sau.
+ Rầy các loại: gây hại cục bộ ổ, mức độ hại nhẹ - trung bình
+ Ngoài ra các đối tượng: Bệnh đốm sọc vi khuẩn, bệnh
bạc lá gây hại rải rác.
- Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu, bệnh
đốm xám hại nhẹ đến trung bình; Nhện đỏ, bọ cánh tơ,
bệnh thối búp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Trên lúa mùa:
+ Cần phát hiện sớm bệnh khô vằn và bọ xít dài để có
biện pháp phòng trừ kịp thời.
+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2
(30- 40 con/khóm), sử dụng 01 trong các loại thuốc tiếp
xúc như: Victory 585EC, Tasodant 600 EC, Superista
25EC, Bassa 50 EC, ... hỗn hợp với 01 trong các loại thuốc:
Penalty 40 WP, Sectox 10 WP, Actara 25 WP, Midan 10 WP,
... pha theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
- Trên chè: Phun trừ các ổ rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ
cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, bệnh thối búp bằng
các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục sử dụng cho
chè, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Người tập hợp
Phùng Xuân Dũng
|
TRẠM TRƯỞNG
Đinh Thanh Bình
|