. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 19o C..Cao: 25o C..Thấp: 12oC...................
Độ ẩm trung bình: . .............Cao:. ................. ...
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét khác: Ngày trời nắng, đêm và sáng thời tiết lạnh, có sương mù. Cây trồng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: vụ đông: diện tích: 906.8ha; Giống ........GĐST: Thu hoạch.
- Rau cải. Vụ đông; diện tích: 450 ha; giống … :GĐST: PT thân lá.
Các cây trồng khác: Cây chè 790 ha. GĐST : Đốn, chăm sóc chè qua đông
Cây nhãn vải: 90 ha ; GĐST: PT bình thường
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Rau cải
(PT thân lá)
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
2
|
8
|
|
Sâu xanh
|
0.5
|
2
|
|
Rệp
|
1.3
|
10
|
|
CĂQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
1.2
|
5
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
Bọ nhảy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CĂQ
|
Nhện lông nhung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 5 đến ngày 11 tháng 1 năm 2015)
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
Rau cải( PT thân lá)
|
Bọ nhảy
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CAQ(PT thân lá)
|
Nhện lông nhung
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
V. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình dịch hại:
Trên mạ trung: gieo-1 lá, chuột gây hại rải rác.
Trên rau, dưa các loại, ớt: sâu xanh, bọ nhảy, rệp, thán thư hại nhẹ.
CĂQ: nhện lông nhung gây hại nhẹ
2. Biện pháp xử lý:
Trên mạ trung: che phủ ni lon cho mạ mới gieo
Trên rau cải các loại: Theo dõi, phòng trừ sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh thán thư khi đến ngưỡng
CAQ: Theo dõi, phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng
3. Dự kiến thời gian tới:
Trên rau, dưa các loại: Sâu xanh, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai, bệnh thối nhũn, bệnh đốm vòng , bệnh thán thư gây hại nhẹ đến cục bộ hại TB.
CĂQ: sâu ăn lá, bệnh thán thư gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
P.TRƯỞNG TRẠM
PHỤ TRÁCH TRẠM
Lương Trung Sơn
|