CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM
BVTV TAM NÔNG
Số:
67 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 12
đến ngày 27 tháng 12 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ:
Thấp: 150C, Trung bình: 180C, Cao: 220C
Nhận xét khác: Đêm và sáng có sương, trời lạnh
cây trồng sinh trưởng -
phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác
- Ngô đông:
1000/1000 ha
KH. GĐST: Làm
hạt. Giống: NK4300, P4199, NK66, B265, LVN4, LVN99, DK6919, DK9955…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng
cây trồng: Làm hạt
|
Tên dịch hại và thiên
địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh
phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Bệnh khô vằn
|
1.9
|
13.3
|
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
0.22
|
3.3
|
|
Chuột
|
0.22
|
3.3
|
|
|
|
|
|
IV. DIỄN
BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký
sinh (%)
|
Chết
tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung
bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN
|
N
|
TT
|
Tổng
số
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: Làm hạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
13.3
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân,
đục bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so
với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
TH>70%
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô đông: Làm hạt
|
3.3-6.7
|
13.3
|
23.5
|
23.5 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam
Cường...
|
2
|
Sâu đục thân, đục bắp
|
|
3.3
|
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...
|
3
|
Chuột
|
|
3.3
|
47.1
|
47.1 (nhẹ)
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương
Nộn, Tam Cường...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian
tới)
1. Trên
cây ngô đông:
* Tình
hình dịch hại trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.
- Sâu đục bắp hại rải rác.
* Biện pháp
xử lý:
Phun phòng trừ những diện tích có
mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh
mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên
ngô.
- Sâu đục thân, đục bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại
thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng
ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,...). Pha
và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc
đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ
bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và
phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Dự kiến
thời gian tới:
- Bệnh khô
vằn hại nhẹ.
- Sâu đục bắp hại rải rác.
- Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc
|
Ngày 22 tháng 12
năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng
|