CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV TAM NÔNG
Số: 66 /TB-BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 14 tháng 12 đến ngày 20 tháng 12 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 150C, Trung bình: 180C, Cao: 220C
Nhận xét khác: Đêm và sáng có sương, trời lạnh cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 1000/1000 ha KH. GĐST: Làm hạt. Giống: NK4300, P4199, NK66, B265, LVN4, LVN99, DK6919, DK9955…
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: Làm hạt
|
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
Bệnh khô vằn |
2.2 |
16.7 |
|
Sâu đục thân, đục bắp |
1.3 |
6.7 |
|
Chuột |
0.22 |
3.3 |
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
SN |
N
|
TT |
Tổng số
|
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
|
Bệnh khô vằn |
Ngô đông: Làm hạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
16.7 |
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, đục bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
6.7 |
|
|
|
|
|
|
Chuột |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.22 |
3.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
TH>70% |
1 |
Bệnh khô vằn |
Ngô đông: Làm hạt |
3.3-6.7 |
16.7 |
23.5 |
23.5 (nhẹ) |
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường... |
2 |
Sâu đục thân, đục bắp |
|
6.7 |
|
|
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường... |
3 |
Chuột |
|
3.3 |
47.0 |
47.0 (nhẹ) |
|
|
|
|
Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Trên cây ngô đông:
* Tình hình dịch hại trên ngô đông:
- Bệnh khô vằn, chuột hại nhẹ.
- Sâu đục bắp hại rải rác.
* Biện pháp xử lý:
Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô.
- Sâu đục thân, đục bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.
- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
* Dự kiến thời gian tới:
- Bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Sâu đục bắp hại rải rác.
- Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ nặng.
NGƯỜI TẬP HỢP
Hà Bích Ngọc |
Ngày 15 tháng 12 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Phạm Hùng |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | |