Thông báo sâu bệnh kỳ 49
Tam Nông - Tháng 12/2015

(Từ ngày 30/11/2015 đến ngày 06/12/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG

 
Số: 63 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 30  tháng 11  đến ngày 06  tháng 12 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 220C, Trung bình: 250C, Cao: 300C

Nhận xét khác: Đêm và sáng có sương, trưa và chiều trời hửng nắng, trời lạnh cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 1000/1000 ha KH. GĐST: Làm hạt. Giống: NK 4300, P4199, NK66, B265, LVN4, LVN99, DK6919, DK9955…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:  Làm hạt

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Bệnh khô vằn

2.9

13.3

Sâu đục thân, đục bắp

1.6

13.3

Chuột


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô đông:  Làm hạt 

2.9

13.3

Sâu đục thân, đục bắp

1.6

13.3

Chuột

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô đông:   Làm hạt

3.3-6.7

13.3

123.5

123.5 (nhẹ)

Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...

2

Sâu đục thân, đục bắp

3.3

13.3

52.9

52.9 (nhẹ)

Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...

3

Chuột

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Trên cây ngô đông:

* Tình hình dịch hại trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn, sâu đục bắp  hại nhẹ.

- Chuột hại cục bộ.

* Biện pháp xử lý:

Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam theo đúng đối tượng đăng ký trên ngô.

- Sâu đục thân, đục bắp: Khi ruộng có trên 20% cây bị hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ sâu đục thân ngô (Ví dụ: Finico 800 WG, Reagt 800WG, Kuraba WP,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu có trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam đăng ký trừ bệnh khô vằn trên ngô (Ví dụ: Valivithaco 5SL, Tilt Super 300EC,...). Pha và phun theo hướng dẫn kĩ thuật ghi trên bao bì.

- Ngoài ra: Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

* Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn, Sâu đục bắp nhẹ.

- Chuột hại nhẹ - TB, cục bộ nặng.

NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 01  tháng 12  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...