Thông báo sâu bệnh kỳ 52
Thanh Sơn - Tháng 12/2011

(Từ ngày 26/12/2011 đến ngày 01/01/2012)

$0 $0 $0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY$0 $0(Từ ngày 26 tháng 12 năm 2011 đến ngày 1 tháng 1 năm 2012)$0 $0 $0 $0Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ$0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :$0 $01.Thời tiết :                                                                           $0 $0    - Nhiệt độ: Trung bình: 22-23oC; Cao: 24-26 oC; Thấp: 12-19o C.        $0 $0- Nhận xét khác: Trời rét, sáng sớm có sương mù ảnh hưởng tới sự sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.$0 $02. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:$0 $0- Ngô đông: Diện tích: 957 ha; Giống: C919, NK 4300, ….;  Ngày gieo: 22/9-  ; GĐST:  Phun râu - Làm bắp - Thâm râu.$0 $0- Rau màu: diện tích 400 ha; GĐST: Phát triển thân cành, hình thành củ - thu hoạch.$0 $0- Chè: Diện tích : 1865 ha; GĐST:  Đốn đông.$0 $0- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.$0 $0II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:    $0 $0 $0 $0 $0 $0III. NHẬN XÉT:$0 $0 $0 $0 $0 $0Cây trồng$0 $0 $0 $0Diện tích$0 $0 $0 $0Đối tượng$0 $0 $0 $0Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu, cấp bệnh$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0lần 1$0 $0 $0 $0lần 2$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0Chủ yếu$0 $0 $0 $0 $0 $0Ngô$0 $0 $0 $0957$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.10$0 $0 $0 $012.00$0 $0 $0 $045.407$0 $0 $0 $045.407$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đốm lá lớn$0 $0 $0 $01.077$0 $0 $0 $015.30$0 $0 $0 $032.331$0 $0 $0 $032.331$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0C1,3$0 $0 $0 $0 $0 $0Rau cải$0 $0 $0 $0400$0 $0 $0 $0Bệnh đốm vòng$0 $0 $0 $00.647$0 $0 $0 $011.10$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh sương mai$0 $0 $0 $00.867$0 $0 $0 $012.00$0 $0 $0 $023.077$0 $0 $0 $023.077$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0C1,3$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu tơ$0 $0 $0 $00.90$0 $0 $0 $015.00$0 $0 $0 $010.256$0 $0 $0 $010.256$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu xanh$0 $0 $0 $00.367$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $06.667$0 $0 $0 $06.667$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+ Trên ngô đông: - Bệnh đốm lá lớn, Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.$0 $0  Sâu đục thân bắp gây hại rải rác.$0 $0+Trên cây rau màu: -  Bệnh sương mai, đốm vòng, Sâu xanh, sâu tơ hại nhẹ. Bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ cục bộ.$0 $0                                 - Trên cây khoai tây: Bệnh sương mai gây hại nhẹ cục bộ, bênh héo xanh xuất hiện rải rác$0 $0+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, chấm xám gây hại cục bộ trên một số nương chè đốn sớm không chăm sóc sau đốn$0 $0·        Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới$0 $0+Trên cây rau màu : - Bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình trên cây khoai tây và rau các loại; sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ.$0 $0                                   - Bệnh héo xanh trên khoai tây gây hại rải rác.$0 $0+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ - trung bình; bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp gây hại nhẹ$0 $0+ Trên cây Chè:  Bệnh đốm nâu gây hại nhẹ trên các nương chè không được chăm sóc sau đốn.$0 $0·        Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $0+ Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh v­ượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0- Sâu xanh: Khi mật độ trên 6 con/m2, sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Các loại thuốc trên sẽ trừ luôn cả sâu tơ và rệp.$0 $0- Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại .Phun bằng các loại thuốc như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP. Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.$0 $0- Bệnh Đốm vòng: Khi ruộng có tỷ lệ trên 30% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu.... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì$0 $0+ Chú ý trên cây khoai tây: $0 $0- Bệnh sương mai: Phun phòng bằng các loại thuốc trừ nấm nội hấp mạnh như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP.$0 $0- Bệnh héo xanh: Khi bệnh chớm xuất hiện nhổ bỏ cây bị bệnh đem tiêu huỷ, rắc vôi bột vào gốc cây bị bệnh, sử dụng thuốc Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC để phun phòng.$0 $0  + Trên cây ngô đông: Tiến hành vệ sinh đồng ruộng: vặt bỏ các lá gốc bị bệnh, vệ sinh cỏ dại. Phòng trừ các đối tượng theo hướng dẫn sau:$0 $0- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP,... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn trên bao bì. $0 $0 - Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng các loại thuốc An tracol 70 WP; Tungmanzeb 800WP; Anvil 5SC;... để phòng trừ theo hướng dẫn trên bao bì.$0 $0- Ngoài ra: Phát hiện sớm, nhổ và tiêu huỷ những cây có triệu chứng bị bệnh lùn sọc đen hại nặng nhằm hạn chế lây lan trên diện rộng.$0 $0+ Trên cây Chè:  Chăm sóc chè đốn đông, phòng trừ bệnh đốm nâu bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè.$0 $0 $0 $0 $0 $0Người tập hợp$0 $0 $0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0Trạm trưởng$0 $0$0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hải$0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...