Thông báo sâu bệnh kỳ 50
Thanh Sơn - Tháng 12/2011

(Từ ngày 12/12/2011 đến ngày 18/12/2011)

$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY$0 $0(Từ ngày 12 tháng 12 đến ngày 18 tháng 12 năm 2011)$0 $0 $0 $0Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ$0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :$0 $01.Thời tiết :                                                                           $0 $0    - Nhiệt độ: Trung bình: 22-25oC; Cao: 24-27 oC; Thấp: 12-19o C.        $0 $0- Nhận xét khác: Trời rét, sáng sớm có sương mù ảnh hưởng tới sự sinh trưởng, phát triển của các loại cây trồng.$0 $02. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:$0 $0- Ngô đông: Diện tích: 952,2 ha; Giống: C919, NK 4300, ….;  Ngày gieo: 22/9-  ; GĐST:  trỗ cờ - phun râu - Làm bắp.$0 $0- Rau màu: diện tích 343 ha; GĐST: Phát triển thân cành, hình thành củ.$0 $0- Chè: Diện tích : 1865 ha; GĐST: Tận thu – Đốn đông.$0 $0- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.$0 $0II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:    $0 $0 $0 $0 $0 $0III. NHẬN XÉT:$0 $0 $0 $0 $0 $0Cây trồng$0 $0 $0 $0Diện tích$0 $0 $0 $0Đối tượng$0 $0 $0 $0Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Tuổi sâu, cấp bệnh$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0lần 1$0 $0 $0 $0lần 2$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0Chủ yếu$0 $0 $0 $0 $0 $0Ngô$0 $0 $0 $0547$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $028.746$0 $0 $0 $028.746$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đốm lá lớn$0 $0 $0 $01.707$0 $0 $0 $017.30$0 $0 $0 $018.48$0 $0 $0 $018.48$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0C1,3$0 $0 $0 $0 $0 $0Rau cải$0 $0 $0 $0400$0 $0 $0 $0Bệnh đốm vòng$0 $0 $0 $00.817$0 $0 $0 $016.70$0 $0 $0 $07.647$0 $0 $0 $07.647$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh sương mai$0 $0 $0 $01.867$0 $0 $0 $020.00$0 $0 $0 $066.471$0 $0 $0 $040.00$0 $0 $0 $026.471$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ nhảy$0 $0 $0 $00.667$0 $0 $0 $015.00$0 $0 $0 $07.647$0 $0 $0 $07.647$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu xanh$0 $0 $0 $00.467$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $032.353$0 $0 $0 $032.353$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chè$0 $0 $0 $01865$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $00.80$0 $0 $0 $02.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $012.00$0 $0 $0 $0572.101$0 $0 $0 $0373.00$0 $0 $0 $0199.101$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $015$0 $0 $0 $015$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $01.80$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0373.00$0 $0 $0 $0373.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+Trên cây rau màu : -  Bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình trên rau các loại, hại nhẹ trên khoai tây; Bệnh đốm vòng, sâu xanh, bọ nhảy gây hại nhẹ.$0 $0-  Bệnh Thối nhũn vi khuẩn gây hại rải rác trên cải ăn lá gieo dày, bệnh héo xanh trên khoai tây xuất hiện rải rác$0 $0+ Trên ngô đông: - Bệnh đốm lá, Bệnh khô vằn gây hại nhẹ.$0 $0  Sâu đục thân bắp gây hại rải rác.$0 $0+ Trên chè: Bọ xít muỗi hại nhẹ - trung bình; Bọ cánh tơ, rầy xanh gây  hại nhẹ trên các nương chè tận thu búp$0 $0·        Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới$0 $0+Trên cây rau màu : - Bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình trên cây khoai tây và rau các loại; sâu xanh, sâu tơ, bệnh đốm vòng, bọ nhảy, rệp gây hại nhẹ.$0 $0                                   - Bệnh héo xanh trên khoai tây gây hại rải rác.$0 $0+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá lớn gây hại nhẹ - trung bình; bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp gây hại nhẹ$0 $0+ Trên cây Chè:  - Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh và  bệnh đốm nâu gây hại nhẹ trên các nương chè tận thu$0 $0·        Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $0+ Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh v­ượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0- Sâu xanh: Khi mật độ trên 6 con/m2, sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Các loại thuốc trên sẽ trừ luôn cả sâu tơ và rệp.$0 $0- Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại .Phun bằng các loại thuốc như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP. Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.$0 $0- Bệnh Đốm vòng: Khi ruộng có tỷ lệ trên 30% cây hại, sử dụng các loại thuốc đặc hiệu.... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì$0 $0+ Chú ý trên cây khoai tây: $0 $0- Bệnh sương mai: Phun phòng bằng các loại thuốc trừ nấm nội hấp mạnh như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP.$0 $0- Bệnh héo xanh: Khi bệnh chớm xuất hiện nhổ bỏ cây bị bệnh đem tiêu huỷ, rắc vôi bột vào gốc cây bị bệnh, sử dụng thuốc Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC để phun phòng.$0 $0  + Trên cây ngô đông: $0 $0- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP,... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn trên bao bì.$0 $0 - Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng các loại thuốc An tracol 70 WP; Tungmanzeb 800WP; Anvil 5SC;... để phòng trừ theo hướng dẫn trên bao bì.$0 $0- Ngoài ra: Phát hiện sớm, nhổ và tiêu huỷ những cây có triệu chứng bị bệnh lùn sọc đen hại nặng nhằm hạn chế lây lan trên diện rộng.$0 $0+ Trên cây Chè:  Hái tận thu búp, phòng trừ sâu, bệnh bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. $0 $0 $0 $0 $0 $0Người tập hợp$0 $0 $0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0Trạm trưởng$0 $0$0 $0$0 $0Nguyễn Thị Hải$0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...