Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 25oC; Cao: 24-27 oC; Thấp: 20-23o C.
- Nhận xét khác: thời tiết thuận lợi, cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô đông: Diện tích: 952,2 ha; Giống: C919, NK 4300, ….; Ngày gieo: 22/9- ; GĐST: trỗ cờ - phun râu .
- Rau màu: diện tích 343 ha; GĐST: Phát triển thân cành, hình thành củ.
- Chè: Diện tích : 1865 ha; GĐST: Thu hoạch tận hái búp – Đốn đông.
- Cây Lâm nghiệp: 80167 ha; GĐST: Phát triển thân cành.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
III. NHẬN XÉT:
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Ngô
|
547
|
Bệnh khô vằn
|
1.833
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
3.367
|
16.00
|
4.052
|
4.052
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.50
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T2,T3
|
Rau cải
|
400
|
Bệnh đốm vòng
|
3.733
|
18.00
|
7.869
|
7.869
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bệnh sương mai
|
1.50
|
7.00
|
32.131
|
32.131
|
|
|
12.459
|
12.459
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,C3
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bọ nhảy
|
2.10
|
12.00
|
12.459
|
12.459
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
|
|
Rệp
|
4.75
|
17.00
|
40.00
|
40.00
|
|
|
20.328
|
20.328
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Sâu tơ
|
0.40
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T4
|
|
|
Sâu xanh
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T3
|
Chè
|
1865
|
Bệnh đốm nâu
|
0.40
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
1.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
|
|
Rầy xanh
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1
|
+Trên cây rau màu : - Bệnh đốm vòng, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
- Bệnh Thối nhũn vi khuẩn, sâu xanh, sâu tơ gây hại rải rác
+ Trên ngô đông: - Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.
- Bệnh khô vằn , sâu đục thân bắp gây hại rải rác.
+ Trên chè: Bệnh đốm nâu, rầy xanh và bọ cánh tơ Bọ xít muỗi gây hại rải rác.
· Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
+Trên cây rau màu : - Bệnh đốm vòng, bọ nhảy, rệp, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
- Bệnh Thối nhũn vi khuẩn, sâu xanh, sâu tơ gây hại rải rác.
+ Trên ngô đông: Bệnh đốm lá nhỏ, bệnh khô vằn, sâu đục thân bắp gây hại rải rác.
+ Trên cây Chè: - Bọ xít muỗi bọ cánh tơ, rầy xanh và bệnh đốm nâu gây hại rải rác.
· Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên cây rau: Chăm sóc theo quy trình sản xuất rau an toàn, phun phòng trừ khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
- Sâu xanh: Khi mật độ trên 6 con/m2, sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. Các loại thuốc trên sẽ trừ luôn cả sâu tơ và rệp.
- Bệnh sương mai: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại .Phun bằng các loại thuốc như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP. Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh Đốm vòng: Khi ruộng có tỷ lệ trên 30% cây hại, sử dụng cacs loại thuốc đặc hiệu.... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
- Bệnh thối nhũn: Khi ruộng có tỷ lệ trên 10% cây hại, sử dụng Starner 20WP; Kamsu 2L, 4L; .... Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì
+ Cây khoai tây:
- Bệnh sương mai: Phun phòng bằng các loại thuốc trừ nấm nội hấp mạnh như Ridomil 68 WP, Ridomil Gold 68 WP.
- Bệnh héo xanh: Khi bệnh chớm xuất hiện nhổ bỏ cây bị bệnh đem tiêu huỷ, rắc vôi bột vào gốc cây bị bệnh, sử dụng thuốc Stifano 5.5SL, Fulhumaxin 5.15SC để phun phòng.
+ Trên cây ngô đông:
- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ cây hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Anvil 5SC; Validan 5WP; Valivithaco 3S, 5S; An tracol 70 WP,... để phòng trừ, phun theo hướng dẫn trên bao bì.
- Bệnh đốm lá: Khi ruộng có tỷ lệ lá hại trên 30%, sử dụng các loại thuốc An tracol 70 WP; Tungmanzeb 800WP; Anvil 5SC;... để phòng trừ theo hướng dẫn trên bao bì.
+ Trên cây Chè:
Hái tận thu búp, phòng trừ sâu, bệnh bằng thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho chè. Tiến hanh đốn chè qua đông.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Trạm trưởng
Nguyễn Thị Hải
|