Thông báo sâu bệnh kỳ 45
Tam Nông - Tháng 11/2019

(Từ ngày 04/11/2019 đến ngày 10/11/2019)



CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ  BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG



Số: 67/TB-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 4 tháng 11đến ngày 10 tháng 11 năm 2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                                                                                      

Nhiệt độ: Thấp: 17 0C, Trung bình: 25 0C, Cao: 270C.

Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm có sương mù nhiều nơi trời se lạnh ban ngày trời nắng hanh khô kéo dài cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô Thu đông: Diện tích 667/800 KH; Ngô bãi Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Phun râu – đóng bắp.

Ngô Đồng đất 2 lúa: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, ….GĐST: xoáy nõn – Trỗ cờ.

Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: 

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô thu đông: GĐST: phun râu – Đóng bắp.

Bệnh khô vằn

2,7

13,3

C1

Bệnh đốm lá nhỏ

6,2

21,6

C1

Rệp cờ

2,0

6,7


Sâu đục thân, bắp

2,7

13,3


Sâu keo mùa Thu

0,6

2,8

T4,5

Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL

Bệnh sương mai

4,1

15

C1,3

Bọ nhảy

3,4

9,2


Sâu xanh

1,2

3,8



IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9


Bệnh khô vằn

Ngô thu đông: GĐST: phun râu – đóng bắp

2,7

13,3




Bệnh đốm lá nhỏ

6,2

21,6




Rệp cờ

2,0

6,7




Sâu đục thân, bắp

2,7

13,3




Sâu keo mùa Thu

0,6

2,8




Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL

4,1

15




Bọ nhảy

3,4

9,2




Sâu xanh

1,2

3,8





V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh khô vằn

Ngô thu đông: GĐST: phun râu – đóng bắp

3,3 – 6,7

13,3

25,9

25,9 ha nhẹ

+25,9

Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ

2

Bệnh đốm lá nhỏ

8,6– 12,4

21,6

66,7

66,7 ha nhẹ

+41,5

Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ

3

Rệp cờ

0 - 3,3

6,7

Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ

4

Sâu đục thân, bắp

3,3 – 6,7

13,3

16,1

16,1 ha nhẹ

-29,3

Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ

5

Sâu keo mùa Thu

0,8 – 1,2

2,8

40,8

40,8 ha nhẹ

+40,8

Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ

1

Bệnh sương mai

Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL

5 - 10

15

13,8

8,8 ha nhẹ 5 ha TB

+3,8

5

Hương nộn,dậu dương

2

Bọ nhảy

5,6 – 7,4

9,2


3

Sâu xanh

1,2 – 1,8

3,8

6,3

6,3 ha nhẹ

+1,3

Hương nộn,dậu dương


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1.Tình hình dịch hại:                                         

         * Trên ngô bãi: giai đoạn sinh trưởng phun râu - đóng bắp sâu keo mùa thu gây hại rải rác. Ngoài ra: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ,sâu đục thân gậy hại nhẹ.

          * Trên ngô đồng: giai đoạn sinh trưởng xoáy nõn – trỗ cờ sâu keo mùa thu gây hại nhẹ tuổi sâu chủ yếu tuổi 3,4 mật độ TB 1-2 con/m2 , Cao 3 con/m2.

Ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ. Rệp cờ, chuột gây hại rải rác.

* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai, sâu xanh bướm trắng gây hại nhẹ. Ngoài ra: bệnh thối nhũn ,sâu khoang, rệp, bọ nhảy, sâu tơ gây hại rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).

3. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên Ngô thu đông: sâu keo mùa thu tiếp tục gây hại nhẹ.ngoài ra: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, Sâu đục thân , chuột gây hại nhẹ.

* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.



NGƯỜI TẬP HỢP

Trần Đức Nam

Ngày 5 tháng 10 năm 2019

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng


                                                                            



Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...