CHI CỤC TRỒNG TRỌT VÀ BVTV PHÚ THỌ TRẠM TT VÀ BVTV TAM NÔNG
Số: 68/TB-TT&BVTV | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ![]() |
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 11 đến ngày 17 tháng 11 năm 2019)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ: Thấp: 16 0C, Trung bình: 25 0C, Cao: 280C.
Nhận xét khác: Trong tuần, sáng sớm và đêm có sương mù nhiều nơi trời se lạnh ban ngày trời nắng hanh khô kéo dài cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô Thu đông: Diện tích 667/800 KH; Ngô bãi Giống: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, …. GĐST: Phun râu – đóng bắp.
Ngô Đồng đất 2 lúa: NK 4300, DK8868, B265, LVN61, LVN99, DK6919, DK9955, giống ngô chuyển gen, ngô nếp, ….GĐST: Trỗ cờ - phun râu.
Rau họ thập tự: Diện tích 50ha; Giống: cải bắp, su hào, các loại rau cải,… GĐST: Gieo trồng - PTTL
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng: | Tên dịch hại và thiên địch | Mật độ/tỷ lệ (con/m2%) | Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình | Cao |
Ngô thu đông: GĐST: phun râu – Đóng bắp. | Bệnh khô vằn | 3,9 | 16,7 | C1 |
Bệnh đốm lá nhỏ | 6,8 | 22,4 | C1 |
Sâu đục thân, bắp | 2,8 | 17 | T3,4 |
Sâu keo mùa Thu | 0,6 | 1,8 |
|
Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | Bệnh sương mai | 5,8 | 20 | C3 |
Bọ nhảy | 5,1 | 16,4 |
|
Sâu tơ | 1,9 | 6,4 |
|
Sâu xanh | 0,7 | 2,4 |
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Tổng số cá thể điều tra | Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh | Mật độ hoặc chỉ số | Ký sinh (%) | Chết tự nhiên (%) |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | N | TT | Trung bình | Cao | Trứng | SN | N | TT | Tổng số |
1 | 3 | 5 | 7 | 9 |
| | |
Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: phun râu – đóng bắp | | | | | | | | | | 3,9 | 16,7 | |
| | |
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ | | | | | | | | | | 6,8 | 22,4 | |
| | |
|
|
Sâu đục thân, bắp | | | | | | | | | | 2,8 | 17 | |
| | |
|
|
Sâu keo mùa Thu | | | | | | | | | | 0,6 | 1,8 | |
| | |
|
|
Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | | | | | | | | | | 5,8 | 20 | |
| | |
|
|
Bọ nhảy | | | | | | | | | | 5,1 | 16,4 | |
| | |
|
|
Sâu tơ | | | | | | | | | | 1,9 | 6,4 | |
| | |
|
|
Sâu xanh | | | | | | | | | | 0,7 | 2,4 | |
| | |
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
TT | Tên dịch hại | Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng | Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) | Diện tích nhiễm (ha) | Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) | Diện tích phòng trừ (ha) | Phân bố |
Phổ biến | Cao | Tổng số | Nhẹ, Trung bình | Nặng | TH>70% |
1 | Bệnh khô vằn | Ngô thu đông: GĐST: phun râu – đóng bắp | 6,7 - 10 | 16,7 | 41,9 | 41,9 ha nhẹ | | | - 34,3 | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
2 | Bệnh đốm lá nhỏ | 7,6– 14,4 | 22,4 | 82,8 | 82,8 ha nhẹ | | | +63,2 | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
3 | Sâu đục thân, bắp | 3,3 – 6,7 | 17 | 24,7 | 24,7 ha nhẹ | | | - 24,1 | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
4 | Sâu keo mùa Thu | 1 - 1,4 | 1,8 | | | | | | | Cổ Tiết, Hồng Đà, Tứ Mỹ |
1 | Bệnh sương mai | Rau họ thập tự: GĐST: Gieo - PTTL | 5 - 10 | 20 | 16,3 | 13,8 ha nhẹ 2,5 ha Tb | | | + 8,8 | 2,5 | Hương nộn,dậu dương |
2 | Bọ nhảy | 7,4 – 9,6 | 16,4 | 5 | 5 ha nhẹ | | | +5 | |
|
3 | Sâu tơ | 2,4 – 4,2 | 6,4 | | | | | | |
|
4 | Sâu xanh | 1 – 1,6 | 2,4 | | | | | | | Hương nộn,dậu dương |
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.Tình hình dịch hại:
* Trên ngô bãi: giai đoạn sinh trưởng phun râu - đóng bắp sâu keo mùa thu gây hại rải rác. Ngoài ra: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ,sâu đục thân gậy hại nhẹ.
* Trên ngô đồng: giai đoạn sinh trưởng trỗ cờ - phun râu sâu keo mùa thu gây hại rải rác.
* Đánh giá về sâu keo mùa thu: sâu keo mùa thu gây hại trên tất cả các giống ngô. Gây hại mạnh vào giai đoạn 3,4 lá đến xoáy nõn: với mật độ phổ biến là 4 - 6 con/m2, cao là 8 – 10 con/m2 ( Tổng diện tích nhiễm 539,2 trong đó diện tích nhiễm nhẹ 160,8 ha, diện tích nhiễm Tb 197,6 ha, diện tích nhiễm nặng 180,8 ha). Mức độ gây hại của sâu keo mùa thu ở vụ đông nhẹ hơn nhiều so với vụ xuân và vụ hè thu ( do nông dân trồng vụ đông đã nắm được các biện pháp phòng trừ sâu keo mùa thu họ phun đúng lúc sâu phát sinh phát triển và đúng loại thuốc).
* Trên rau thập tự: Bệnh sương mai, bọ nhảy gây hại nhẹ. Ngoài ra:sâu xanh bướm trắng, bệnh thối nhũn ,sâu khoang, rệp, sâu tơ gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên ngô thu đông: Tiếp tục điều tra đối tượng sâu keo mùa thu khi phát hiện mật độ sâu 4 con/m2 thì sử dụng một số hoạt chất (Emamectin benzoate, Bacillus thuringiensis, Spinetoram, Indoxacarb, Lufenuron) ví dụ như thuốc: Emaben 2.0 EC, Dylan 2.0 EC; Tasieu 3.6EC, Augun 5WG, Actimax 50 WG, Emagold 160SC,...); Indoxacarb (ví dụ như: Clever 300WG, 150SC; Millerusa 400SC, Indogold 150SC...).
* Trên cây rau họ thập tự:
Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu, bệnh để có biện pháp phòng trừ kịp thời
3. Dự kiến thời gian tới:
* Trên Ngô thu đông: bệnh khô vằn, bệnh đốm lá nhỏ, sâu đục thân, bắp tiếp tục gây hại nhẹ. Ngoài ra: rệp cờ, chuột gây hại rải rác.
* Trên cây rau họ thập tự: Sâu xanh, bọ nhảy, bệnh sương mai,... xuất hiện trên các loại cây rau họ cải, mức độ nhiễm nhẹ - TB. Ngoài ra sâu tơ, sâu khoang, bệnh đốm lá, bệnh thối gốc, bệnh thối vi khuẩn xuất hiện và gây hại rải rác.
NGƯỜI TẬP HỢP Trần Đức Nam | Ngày 12 tháng 10 năm 2019 TRƯỞNG TRẠM (Đã ký) Phạm Hùng |