Thông báo sâu bệnh kỳ 45
Tam Nông - Tháng 11/2015

(Từ ngày 02/11/2015 đến ngày 08/11/2015)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV TAM NÔNG

 
Số: 59 /TB-BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02  tháng 11  đến ngày 08  tháng 11 năm 2015)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ: Thấp: 230C, Trung bình: 260C, Cao: 330C

Nhận xét khác: Ngày nắng, đêm và sáng trời có sương, se lạnh, cây trồng sinh trưởng - phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô đông: 1000/1000 ha KH. GĐST: 11 lá - trỗ cờ. Giống: NK 4300, P4199, NK66, B265, LVN4, LVN99, DK6919, DK9955…

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng:

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô đông:

GĐST: 11- trỗ cờ lá

Bệnh đốm lá lớn

1.5

12.8

Bệnh khô vằn

1.4

13.3

Rệp cờ

0.9

6.7

Sâu đục thân, đục bắp

1.7

16.7

 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

SN

N

TT

Tổng số

1

3

5

7

9

Bệnh đốm lá lớn

Ngô đông:  11 lá - trỗ cờ

1.5

12.8

Bệnh khô vằn

1.4

13.3

Rệp cờ

0.9

6.7

Sâu đục thân, đục bắp

1.7

16.7

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

TT

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

TH>70%

1

Bệnh đốm lá lớn

Ngô đông: 11 lá – trỗ cờ

3.3-5.9

12.8

Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...

2

Bệnh khô vằn

3.3-6.7

13.3

23.5

23.5 (nhẹ)

+23.5

0

Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...

3

Rệp cờ

3.3-6.7

6.7

Dậu Dương, Hương Nộn, Tam Cường...

4

Sâu đục thân, đục bắp

16.7

47.1

47.1 (nhẹ)

+47.1

0

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

1. Trên cây ngô đông:

* Tình hình dịch hại trên ngô đông:

- Bệnh khô vằn, Sâu đục thân – đục bắp hại nhẹ.

- Bệnh đốm lá lớn, rệp cờ hại rải rác.

* Biện pháp xử lý:

Thường xuyên thăm đồng, theo dõi, giám sát các đối tượng sâu bệnh (sâu đục thân – đục bắp, rệp cờ, bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn,...) để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

* Dự kiến thời gian tới:

- Bệnh khô vằn, Sâu đục thân – đục bắp hại nhẹ - TB.

- Bệnh đốm lá lớn, rệp cờ hại nhẹ.


NGƯỜI TẬP HỢP

Hà Bích Ngọc

Ngày 03  tháng 11  năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...