Thông báo sâu bệnh kỳ 51
Yên Lập - Tháng 12/2019

(Từ ngày 16/12/2019 đến ngày 22/12/2019)

 CHI CỤC TT&BVTV PHÚ THỌ

TRẠM TT&BVTV YÊN LẬP


Số: 101/TBK-TT&BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc       


Yên Lập, ngày 17 tháng 12 năm 2019

 

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16/12/2019 đến ngày 22/12/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình:17- 240C. Cao: 280C. Thấp: 150C.

Độ ẩm trung bình: 78- 81%, Cao: 82%. Thấp: 75%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng đêm và sáng sớm có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Ngô đông: Diện tích: 609 ha. Giai đoạn sinh trưởng: làm hạt – chín sáp.

           - Chè: Diện tích: 1410 ha. Giai đoạn sinh trưởng: Đốn và chăm sóc qua đông

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

1.43

6.60

Bệnh đốm lá nhỏ

1.87

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.99

6.60

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

1.43

6.60

Bệnh đốm lá nhỏ

1.87

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.99

6.60

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

3.3 – 6.6

6.60

Bệnh đốm lá nhỏ

3 – 5

8.00

Sâu đục thân, bắp

0 – 3.3

6.60


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông:

+ Bệnh khô vằn gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ đến trung bình.

+ Sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác, cục bộ hại nhẹ.

+ Bệnh đốm lá nhỏ gây hại rải rác.

- Trên chè: Đốn và chăm sóc qua đông

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu đục thân,rệp cờ, chuột  gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên cây chè: đốn và chăm sóc qua đông.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên chè: chăm sóc qua đông.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.  Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tập hợp

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...