Thông báo sâu bệnh kỳ 48
Yên Lập - Tháng 11/2019

(Từ ngày 25/11/2019 đến ngày 01/12/2019)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết                           

Nhiệt độ trung bình: 16 - 270C. Cao: 280C. Thấp: 150C.

Độ ẩm trung bình: 64- 71%, Cao: 74%. Thấp: 63%.

Nhận xét khác: Trong kỳ ngày nắng đêm có sương. Cây trồng sinh  trưởng, phát triển bình thường.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

          - Ngô đông: Diện tích: 609 ha. Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn trỗ cờ - phun râu - làm hạt.

           - Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống  Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,...  Giai đoạn sinh trưởng: đốn đông.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh trưởng, phát triển bình thường.

         

                                             

                           


II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH


Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Ngô

Bệnh khô vằn

1.887

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

0.66

3.30

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

1.107

6.70

Sâu keo mùa Thu

0.183

1.00

III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

Ngô

1.887

10.00

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

0.66

3.30

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

1.107

6.70

Sâu keo mùa Thu

0.183

1.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

·       Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, TB

Nặng

Mất trắng

Bệnh khô vằn

Ngô

3.3 – 6.7

10.00

26

26

Bệnh đốm lá nhỏ

Chuột

0 - 3.3

3.30

Rệp cờ

Sâu đục thân, bắp

3.3 – 6.7

6.70

Sâu keo mùa Thu

0.1 - 1

1.00


          VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:

1.     Tình hình dịch hại:

- Trên ngô đông:

+ Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ ổ gây hại nhẹ trên những diện tích ngô gieo muộn; Trên các giống: Ngô nếp, CP511, CP512…

+ Bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.

 Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Bệnh đốm lá nhỏ, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.

- Trên chè: đốn và chăm sóc qua đông

          - Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.

          2. Dự kiến thời gian tới:

          * Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân,rệp cờ gây hại nhẹ.

* Trên cây chè: đốn và chăm sóc qua đông.

* Trên cây lâm nghiệp:  Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...

          3. Biện pháp xử lý:

          - Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng hợp.

          * Trên chè: chăm sóc qua đông.

          * Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.

          * Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô.  Phòng trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.

         

Người tập hợp

Nguyễn Thế Cường

PHÓ TRẠM TRƯỞNG

(Đã ký)

Nguyễn Thị Nam Giang

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...