I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16 - 270C.
Cao: 280C. Thấp: 150C.
Độ ẩm trung bình: 64- 71%, Cao: 74%. Thấp:
63%.
Nhận xét
khác: Trong
kỳ ngày nắng đêm có sương. Cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
và diện tích canh tác
- Ngô đông:
Diện tích: 609 ha. Giai đoạn sinh trưởng: xoáy nõn – trỗ cờ - phun râu - làm hạt.
- Chè: Diện tích: 1519 ha. Giống Trung du, LDP1, LDP2, PH1, PH11,... Giai đoạn sinh trưởng: đốn đông.
- Cây
lâm nghiệp: Diện tích: 3364,7 ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn. Sinh
trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH
CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
Ngô
|
Bệnh
khô vằn
|
1.887
|
10.00
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
Chuột
|
0.66
|
3.30
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
1.107
|
6.70
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.183
|
1.00
|
|
III. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ
YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể
điều tra
|
Tuổi, pha phát
dục/cấp bệnh
|
Mật độ
hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.887
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.66
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.107
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu keo mùa Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.183
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH,
MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
· Ghi chú: - (1): Diện
tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai
đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ
lệ (con/m2/%)
|
Diện tích
nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với
cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích
phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
Bệnh
khô vằn
|
Ngô
|
3.3 – 6.7
|
10.00
|
26
|
26
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
0 - 3.3
|
3.30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
đục thân, bắp
|
3.3 – 6.7
|
6.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu
keo mùa Thu
|
0.1 - 1
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
1. Tình hình
dịch hại:
- Trên ngô đông:
+ Sâu keo mùa thu gây hại rải rác, cục bộ ổ gây hại
nhẹ trên những diện tích ngô gieo muộn; Trên các giống: Ngô nếp, CP511, CP512…
+ Bệnh khô vằn
gây hại nhẹ, cục bộ ổ gây hại trung bình.
Chuột gây hại rải rác, cục bộ ổ hại nhẹ. Bệnh đốm
lá nhỏ, rệp cờ, sâu đục thân, đục bắp gây hại rải rác.
- Trên chè: đốn và chăm sóc qua đông
- Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh đốm lá, bệnh
chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo, bạch đàn.
2. Dự
kiến thời gian tới:
* Trên cây ngô: Sâu keo gây hại nhẹ
đến trung bình. Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân,rệp cờ gây
hại nhẹ.
* Trên cây
chè: đốn và chăm sóc qua đông.
* Trên cây lâm nghiệp: Bệnh khô lá, bệnh
đốm lá, bệnh chết héo, sâu ăn lá gây hại nhẹ trên cây keo,...
3. Biện
pháp xử lý:
- Diệt chuột bằng mọi biện pháp tổng
hợp.
* Trên chè: chăm sóc qua đông.
* Trên cây lâm nghiệp: Tiếp tục điều
tra theo dõi tình hình sâu bệnh trên cây keo.
* Trên cây ngô: Tiếp tục điều tra theo
dõi tình hình sâu bệnh trên cây ngô. Phòng
trừ sâu bệnh hại đến ngưỡng, bằng các loại thuốc có trong danh mục cho phép.
|
Người tập hợp
Nguyễn Thế Cường
|
PHÓ TRẠM TRƯỞNG
(Đã ký)
Nguyễn Thị Nam Giang
|